húfur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ húfur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ húfur trong Tiếng Iceland.

Từ húfur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là vỏ, bóc vỏ, xài, thân máy bay, đs. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ húfur

vỏ

(hull)

bóc vỏ

(hull)

xài

thân máy bay

(hull)

đs

(hull)

Xem thêm ví dụ

" Ég byrjaði, Mr Holmes, en þegar ég fékk að að takast það var manufactory of gervi hné- húfur, og enginn í henni einhverntíma heyrt um annað hvort William Morris eða
" Tôi bắt đầu, ông Holmes, nhưng khi tôi đến địa chỉ đó, nó là một nhà máy sản xuất nhân tạo đầu gối, mũ, và không có ai ở trong đó đã bao giờ nghe nói về một trong hai ông William Morris hoặc
Sætar húfur.
Mũ thật đẹp.
Ūá ūurfum viđ húfur.
Well, chúng tui cần mấy cái mũ.
The herrar báru bláa Jersey, the ladies hvíta svuntur og alveg smart húfur með þungar plumes.
Các quý ông mặc áo màu xanh, phụ nữ tạp dề trắng và đội nón khá thời trang với luồng nặng.
Og frá því hann byrjaði að framleiða flöskur - litla fitu flöskur sem innihalda duft, lítil og mjótt flöskur sem innihalda litað og hvítt vökva, Fellingarsía blár flöskur merktar Poison, flöskur með umferð stofnana og mjótt háls, stór græn- gler flöskur, stór hvít- gler flöskur, flöskur með tappar gleri og matt merki, flöskur með fínu corks, flöskur með bungs, flöskur með tré húfur, vín flöskur, salat- olíu flöskur - setja þá í raðir á chiffonnier á Mantel, á borðið undir glugganum, umferð hæð, á bókahilla - alls staðar.
Và từ đó ông bắt đầu để sản xuất chai - chai ít chất béo có chứa bột, nhỏ và mảnh chai có chứa chất lỏng màu trắng, màu xanh rãnh chai có nhãn Poison, chai với vòng cơ quan và cổ mảnh mai, chai thủy tinh lớn màu xanh lá cây -, chai thủy tinh lớn màu trắng, chai với nút chai thủy tinh và mờ nhãn, chai với nút chai tốt, chai với bungs, chai với nắp bằng gỗ, rượu vang chai, chai dầu salad, đặt chúng trong các hàng trên chiffonnier, trên mantel, bảng dưới cửa sổ tròn, sàn nhà, trên kệ sách ở khắp mọi nơi.
Í köldu veðri klæddist fólk kápum og hafði húfur eða hatta en í heitu veðri klæddist það sandölum í stað leðurstígvéla.
Người Hy Lạp mặc áo choàng và đội mũ khi trời lạnh, và khi trời ấm thường mang dép thay cho giầy da.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ húfur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.