hubris trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hubris trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hubris trong Tiếng Anh.
Từ hubris trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngạo mạn, sự xấc xược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hubris
ngạo mạnnoun Now this may sound arrogant, or even full of hubris. Có thể điều này nghe kênh kiệu, hoặc thậm chí đầy ngạo mạn. |
sự xấc xượcnoun |
Xem thêm ví dụ
Although, God knows, of late, in our hubris, we seem to have drifted away. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
It is the universal claim that many Western elites are making about their political system, the hubris, that is at the heart of the West's current ills. Chính lời tuyên bố hùng hồn của những người nắm quyền ở phương Tây đang làm hệ thống chính trị của họ cao ngạo, đó chính là căn nguyên của căn bệnh hiện nay của phương Tây. |
You see, in the hubris of my youth, I thought I had her all figured out. Bạn biết đó, với sự ngạo mạn của tuổi trẻ, tôi nghĩ tôi hiểu quá rõ cô ta. |
He has too much hubris. Hắn rất ngạo mạn. |
Hubris is giving you delusions of grandeur, Frank. Tham vọng ngông cuồng khiến anh quá ảo tưởng rồi đấy, Frank. |
If you think I'm going to spill my secrets for nothing, your hubris is as offensive as my former cellmate's grooming habits. Nếu cô nghĩ tôi sẽ xổ bí mật của tôi khơi khơi thì sự xấc xược của cô cũng chướng mắt như thói chải chuốt của thằng từng chung buồng với tôi. |
Not hubris. Không phải ngạo mạn. |
Hubris, just like Every other human being. Ngạo mạn, như mỗi người khác. |
Free from hubris and corruption. Giải thoát khỏi sự ngạo mạn và tham nhũng. |
Nonetheless, in an unexpected attack of hubris a couple of years ago, I decided I would try and do that. Tuy nhiên, trong một phút giây bất ngờ đầy ngạo mạn từ vài năm trước, tôi quyết định sẽ thử làm việc đó. |
The Metamorphoses In Thrace, Hera and Zeus turned King Haemus and Queen Rhodope into mountains, the Balkan (Haemus Mons) and Rhodope Mountains respectively, for their hubris in comparing themselves to the gods. Zeus và Hera biến vua Haemus và hoàng hậu Rhodope thành những ngọn núi(các ngọn núi vùng Balkan, hay Stara Planina và các ngọn núi Rhodope theo thứ tự) vì tính tự cao tự đại của họ. |
It's a classic story of hubris. Câu chuyện về thói tự kiêu. |
And all men fall, beneath the heel of their hubris. Mà đàn ông nào chẳng ngã xuống cùng sự kiêu căng xấc xược của hắn. |
Varro, in command on the first day, is presented by contemporary sources as a man of reckless nature and hubris, who was determined to defeat Hannibal. Varro, người chỉ huy vào ngày đầu tiên, là một người đàn ông có chất liều lĩnh và ngạo mạn, và đã quyết đánh bại Hannibal. |
And greed and hubris are intimately intertwined when it comes to recklessness. Tham lam và ngạo mạn có liên hệ mật thiết với nhau khi nó cùng dẫn đến sự liều lĩnh. |
It is hubris to believe that interplanetary colonization alone will save us from ourselves, but planetary preservation and interplanetary exploration can work together. Thật ngạo mạn khi tin rằng chỉ việc chiếm đóng những hành tinh khác sẽ cứu chúng ta khỏi chúng ta, nhưng bảo tồn hành tinh và thám hiểm hành tinh khác có thể đi đôi với nhau. |
You mobsters all suffer from such hubris. Loại kẻ cướp như ngươi rồi sẽ bị thói ngạo mạn đó cắn cổ. |
Do you know what hubris is? Cậu biết ngạo mạn là gì không? |
(Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) This word is rooted directly in the Greek, and according to Greek scholar William Barclay, “hubris is mingled pride and cruelty . . . , the arrogant contempt which makes [a man] trample on the hearts of his fellow men.” Theo học giả tiếng Hy Lạp là William Barclay, thì “hubris là sự tự cao có hòa lẫn sự tàn nhẫn ..., là sự khinh mạn khiến [một người] chà đạp lòng của người đồng loại”. |
That's hubris, my friend. Đó là ngạo mạn, anh bạn. |
That sounds like a lot of hubris, but the truth is that the technology to do everything I'm about to tell you already exists. Nghe có vẻ rất kiêu ngạo, nhưng sự thật là công nghệ làm ra tất cả mọi thứ tôi sắp nói thật sự tồn tại. |
And we intercut it with, " We are the premier science university in the world, " because of British- like hubris. Chúng họ còn chêm vào, " Chúng tôi là những nhà khoa học hàng đầu thế giới. " bởi vì chúng tôi cao ngạo như kiểu người Anh. |
Now this may sound arrogant, or even full of hubris. Có thể điều này nghe kênh kiệu, hoặc thậm chí đầy ngạo mạn. |
The hubris, The arrogance. Kiêu ngạo, kiêu căng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hubris trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hubris
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.