honourable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ honourable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honourable trong Tiếng Anh.
Từ honourable trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngài, chính trực, danh dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ honourable
ngàinoun I thank you for the honour but I shall never be your son's wife. Tôi rất cảm ơn vị thịnh tình của ngài, nhưng sẽ không bao giờ thành vợ của con trai ngài đâu. |
chính trựcadjective Among his equals in wealth and consequence, he can be liberal-minded, honourable, even agreeable. Trong số những người cùng địa vị với anh ấy, anh ta có thể trở thành người khác hẳn chính trực, dễ chịu |
danh dựnoun I swore an oath of honour, never to abandon you! Tôi đã thề lời thề danh dự, không bao giờ từ bỏ ngài. |
Xem thêm ví dụ
Rapelang graduated with honours from the University of Cape Town in 2005 with a bachelor's degree in Business Science with a specialty in Computer Science. Rapelang tốt nghiệp danh dự của Đại học Cape Town năm 2005 với bằng cử nhân Khoa học Kinh doanh với chuyên ngành Khoa học Máy tính. |
After the end of his full term, Giri was honoured by the Government of India with the Bharat Ratna in 1975. Sau khi kết thúc nhiệm kỳ, Giri trao tặng Bharat Ratna bởi Chính phủ Ấn Độ năm 1975. |
Designed by Buro Happold and John Pawson, it crosses the lake and is named in honour of philanthropists Dr Mortimer and Theresa Sackler. Được thiết kế bởi Buro Happold và John Pawson, tên của nó được đặt nhằm vinh danh 2 nhà từ thiện Tiến sĩ Mortimer Sackler và vợ là Theresa Sackler. |
You know, it's really just a huge honour to have you on board this... Thật sự là, thật vô cùng vinh dự khi được ở cùng khoang với anh. |
The poet Horace wrote an ode in his honour, and he was praised by the Roman historian Marcus Velleius Paterculus as "vir demerendis hominibus genitus". Nhà thơ Horace đã viết một ca khúc để vinh danh ông, và ông được các nhà sử học La Mã như Marcus Velleius Paterculus ca ngợi bởi là "vir demerendis hominibus genitus". |
To procure the freedom of one you could love... even more than your mother's honour? đem lại sự tự do cho người mà nó yêu... mà nó còn coi trọng hơn danh dự của mẹ nó? |
It is an honour to be recognised by the great King Regis. Thật là vinh dự khi được vua Regis vĩ đại nhìn nhận như vậy |
Abramovich was awarded the Order of Honour for his "huge contribution to the economic development of the autonomous district ", by a decree signed by the President of Russia. Abramovich được trao Huy chương Danh dự vì những "đóng góp to lớn vào sự phát triển kinh tế của quận tự trị Chukotka", theo nghị định do Tổng thống Nga ký . |
Is this how Rome honours her heroes? Đây là cách Rome tôn vinh người hùng của nó sao? |
It's an honour presenting the Shinjuku Spiral Tower to you. Rất vinh dự được giới thiệu Tháp Xoắn Shinjuku tới các vị. |
The new flag law was announced at the annual party rally in Nuremberg, where Hermann Göring claimed the old black-white-red flag, while honoured, was the symbol of a bygone era and under threat of being used by "reactionaries". Luật quốc kỳ mới được công bố vào đại hội đảng thường niên tại Nürnberg, tại đó Hermann Göring tuyên bố quốc kỳ đen-trắng-đỏ cũ dù được tôn kính song là biểu tượng của một thời đại quá khứ và có nguy cơ được "bọn phản động" sử dụng. |
At the 2006 MTV Europe Music Awards in Copenhagen, Freshlyground became the first South African musical act to receive honours from MTV, when they received the MTV Europe Music Award for Best African Act. Tại lễ trao giải âm nhạc MTV châu Âu năm 2006 tại Copenhagen, Freshlyground đã trở thành nghệ sĩ âm nhạc Nam Phi đầu tiên nhận được danh hiệu từ MTV, khi họ nhận được giải thưởng âm nhạc MTV châu Âu cho Đạo luật châu Phi hay nhất. |
Named in honour of Adelaide of Saxe-Meiningen, queen consort to King William IV, the city was founded in 1836 as the planned capital for a freely-settled British province in Australia. Được đặt theo tên của Adelheid của Sachsen-Meiningen, hoàng hậu của vua William IV của Anh, thành phố được thành lập năm 1836 như là thủ phủ được lên kế hoạch cho một tỉnh của người Anh định cư tự do tại Úc. |
The building was originally named Burj Dubai but was renamed in honour of the ruler of Abu Dhabi and president of the United Arab Emirates, Khalifa bin Zayed Al Nahyan; Abu Dhabi and the UAE government lent Dubai money to pay its debts. Tòa nhà ban đầu có tên là Burj Dubai nhưng được đổi tên thành tiểu vương (emir) của Abu Dhabi và Tổng thống của Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất, Khalifa bin Zayed Al Nahyan; Abu Dhabi và chính phủ cho Dubai vay tiền để trả nợ. |
Ms. Zaamwani-Kamwi is a Qualified Mining Lawyer having obtained her LLB (Honours) from Thames Valley University in London, her Master in Law (LLM) from the University of Dundee, Scotland. Bà Zaamwani-Kamwi là một Luật sư Khai khoáng đạt tiêu chuẩn có bằng Cử nhân (danh dự) của trường Đại học Thames Valley ở Luân Đôn, Thạc sĩ Luật (LLM) của Đại học Dundee, Scotland. |
Pinklao also received from his brother all the styles, titles and honour of a monarch, despite never having been crowned himself. Pinklao cũng nhận được từ anh trai của ông tất cả các phong cách, tiêu đề và danh dự của một quân vương, mặc dù chưa bao giờ được trao vương miện mình. |
He was awarded a Fields Medal in 1954, being the first Japanese national to receive this honour. Ông được trao huy chương Fields năm 1954 và trở thành người Nhật Bản đầu tiên giành được giải thưởng này. |
I guess that's quite an honour. Tôi nghĩ đó là một vinh dự lớn. |
The Chief indicated to me earlier this very day a possible explanation for your neglect -- it concerned the collection of cash entrusted to you a short while ago -- but in truth I almost gave him my word of honour that this explanation could not be correct. Chánh chỉ ra cho tôi trước đó ngày này rất một lời giải thích có thể cho bạn bỏ bê - nó liên quan đến việc thu tiền mặt được trao phó cho bạn một thời gian ngắn trước đây - nhưng sự thật, tôi gần như đã cho ông từ của tôi vinh dự là lời giải thích này không thể được chính xác. |
The genus name Keteleeria honours J.B. Keteleer (1813–1903), a French nurseryman. Tên chi được đặt để vinh danh J. B. Keteleer (1813-1903), một người trông nom vườn ươm cây ở Pháp. |
In 2007, coinciding with his 100th birthday, he was honoured with the Lifetime Achievement Award at the Hong Kong Film Awards. Năm 2007, nhân kỉ niệm sinh nhật lần thứ 100 của ông, ông được vinh danh với giải Thành tựu Trọn đời tại Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông. |
Deputies are styled The Honourable (Italian: Onorevole) and meet at Palazzo Montecitorio. Đai biểu được gọi tôn kính (tiếng Ý: Onorevole) và họp tại Palazzo Montecitorio. |
Ajax, who in the post-Homeric legend is described as the grandson of Aeacus and the great-grandson of Zeus, was the tutelary hero of the island of Salamis, where he had a temple and an image, and where a festival called Aianteia was celebrated in his honour. Ông là người hùng huyền thoại, cháu nội của Aeacus và là chắt của thần Zeus, cũng là người hùng của đảo Salamis, nơi đó có đền và hình ảnh của ông, và những lễ hội với tên gọi Aianteia nhằm vinh danh ông. |
The science laboratories at her old school are named in her honour. Các phòng thí nghiệm khoa học tại trường cũ của bà được đặt tên theo tên bà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honourable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới honourable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.