호흡곤란 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 호흡곤란 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 호흡곤란 trong Tiếng Hàn.

Từ 호흡곤란 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khó thở, sự khó thở, hen phế quản, chứng khó thở, suyễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 호흡곤란

khó thở

sự khó thở

(dyspnoea)

hen phế quản

chứng khó thở

suyễn

Xem thêm ví dụ

여호와의 순결한 숭배의 높은 산에서 깨끗한 영적 공기를 호흡하는 그리스도인들은 이러한 성향을 저항합니다.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
미생물은 호흡이나 음식물이나 비뇨 생식계를 통해 잠입하거나 또는 피부를 뚫고 들어올 수 있지요.
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
뿐만 아니라, 다른 ‘히브리’어와 희랍어 단어 곧 ‘네사마’(‘히브리’어)와 ‘프노에’(희랍어)도 역시 “호흡”이라고 번역된다.
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
그렇게 되면 납 분진이 호흡을 통해 몸속에 들어오거나 신발에 묻어 집 안으로 유입될 수 있습니다.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.
그는 당신과 한시도 떨어져 있지 않으려고 합니다. 심지어 함께 있기가 곤란한 곳들에서도 그러합니다.
Hắn lúc nào cũng đòi kè kè bên bạn, ngay dù điều đó khiến bạn không được tiếp đón ở một số nơi.
이러한 호흡하는 것은 맹세를 us'd 애호가로 서약, 그리고 그녀는 사랑에 많은 그녀는 훨씬 더 적은을 의미
Thở như lời thề như những người yêu thích us'd thề; Và cô càng nhiều trong tình yêu, cô ấy có nghĩa là ít hơn nhiều
폐쇄성 무호흡증의 경우에는 상기도의 후두부가 실제로 폐쇄되어 공기의 흐름이 막힙니다.
Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông.
한스, 곤란하게 하네요
Hans, anh làm tôi xấu hổ đó.
그녀의 혈압을 올리기 위한 약을 처방했고 산소호흡기도 달았지요.
Họ đặt bà vào máy thông thở.
눈의 통증은 52퍼센트, 호흡기 질환은 34퍼센트, 두통은 24퍼센트, 폐 장애는 12퍼센트 그리고 천식은 9퍼센트 씩 말입니다.
Và nghiên cứu đó đã chỉ ra rằng so với các tòa nhà khác sống ở đây có thể giảm 52% bệnh về mắt, 34% bệnh liên quan đến hệ thống hô hấp, 24% chứng nhức đầu, 12% các bệnh gây suy yếu chức năng phổi và 9% bệnh hen suyễn.
아무리 호흡을 많이 시키더라도, 다시 말해 아무리 공기를 많이 불어넣는다 해도 단 하나의 세포도 소생시킬 수 없습니다.
Bao nhiêu hơi thở, hoặc không khí, cũng không thể nào làm sống lại dù chỉ một tế bào.
좋아요, 이렇게 생각해보세요. 어떤 사람이 여러분의 자동차에 접근해서 차에 어떤 짓을 해놓고 가버리는 거죠. 자, 여러분은 어떤 곤란을 겪게될까요?
Vâng, do đó hãy nghĩ về điều đó, như ai đó vào xe của bạn, họ xáo trộn mọi thứ, và sau đó bỏ đi, và bây giờ, bạn đang gặp những rắc rối nào?
(사도 17:25) 우리가 들이쉬는 모든 호흡과 우리가 즐기는 모든 식품과 삶의 모든 행복하고 만족스러운 순간에 대해 그분에게 감사드리는 것은 당연한 일일 것입니다.
Như Kinh-thánh có nói, ngài ban cho chúng ta “sự sống, hơi sống, muôn vật” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:25).
인플루엔자 바이러스는 호흡기를 공격하며, 주로 감염자가 재채기나 기침 또는 대화를 할 때 작은 방울을 이루어 몸 밖으로 배출되는 체액을 통해 다른 사람에게 전염됩니다.
Vi-rút cúm là loại tấn công hệ hô hấp, truyền từ người sang người chủ yếu qua những giọt nhỏ chất lỏng văng ra từ cơ thể khi người nhiễm bệnh hắt hơi, ho hoặc ngay cả khi nói chuyện.
그리고 수업중에 단짝친구에게 귓속말을 해서 곤란에 빠지기도 했죠.
Bị nhắc vì nói chuyện riêng với bạn trong giờ học.
따라서 사람이 사망해서 호흡이 끊어졌을 때 그의 감각 기능도 더 이상 작용하지 않았다.
Do đó, khi người chết đã ngưng thở, các giác quan ngưng hoạt động.
성경에서는 하느님이 아담에게 “생명의 호흡” 즉 생명력을 주시자 아담이 생명체가 되었다고 알려 줍니다.
Vậy, Kinh Thánh cho thấy rõ con người không được tạo ra là mỗi cá thể có một linh hồn bất tử.
솔직히, 저는 이러한 질문들이 성인 여성들이 맞서기에 곤란하고 충격적이라고 생각합니다. 하지만 우리가 소녀들에 대해 이야기할 때, 저는 계속해서 소녀들의 이른 성경험이 극복해내야할 무엇인가가
Thành thật, tôi nghĩ những câu hỏi trên khó trả lời và đôi khi gây tổn thương đối với phụ nữ khi gặp phải, nhưng khi chúng ta nói về các cô gái, Tôi tiếp tục quay lại ý kiến mà những kinh nghiệm tình dục trước đó của họ không nên là có điều gì họ phải vượt qua.
수렁에 빠진 당과 그들의 호흡이 있기 때문에: 때때로 그녀는 시신의 코 위에 아른 거 리며 일이나
Bởi vì hơi thở của họ với bánh kẹo nhiễm độc là:
“그분 자신이 모든 사람에게 생명과 호흡과 모든 것을 주[십니다].”
“Ngài là Đấng ban sự sống, hơi sống, muôn vật cho mọi loài”.
마침내, 모든 사람이, 아니 호흡하는 것은 모두 여호와를 찬양하며 그분의 거룩한 이름을 거룩하게 할 날이 올 것입니다.—시 150:6.
Sau cùng, ngày sẽ tới khi mọi người, mọi sinh vật có hơi thở, sẽ ca ngợi Đức Giê-hô-va và tôn vinh thánh danh của Ngài.—Thi-thiên 150:6.
심장은 쿵쾅쿵쾅 뛰고 있겠죠. 호흡도 빨라지면서 아마 땀도 좀 나실테죠.
Tim bạn sẽ đập mạnh, nhịp thở cũng nhanh hơn, và có thể toát cả mồ hôi nữa.
몇 분 혹은 몇 시간이 걸리면 곤란하죠.
Chứ không phải đợi đến vài phút hay vài giờ.
쉽게 호흡하고 미소로. 가족 자체가 부엌에서 먹었습니다.
Gia đình riêng của mình ăn trong nhà bếp.
그 중 하나는 숨, 일종의 호흡입니다.
BJ: Một trong số đó là hơi thở, và nó đại khái là thở được.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 호흡곤란 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.