횡단 보도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 횡단 보도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 횡단 보도 trong Tiếng Hàn.

Từ 횡단 보도 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là con ngμa vân, Theo dõi, biểu ngữ, băng, như pedestrian crossing. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 횡단 보도

con ngμa vân

Theo dõi

biểu ngữ

băng

như pedestrian crossing

(crosswalk)

Xem thêm ví dụ

아흐메다바드시는 세계 최초로 어린이를 위한 횡단보도를 갖췄습니다.
Và Ahmedabad có đường dành cho người đi bộ thân thiện với trẻ em đầu tiên trên thế giới.
아흐메다바드시는 세계 최초로 어린이를 위한 횡단보도를 갖췄습니다.
Và thành phố sẽ dành thời gian rảnh rỗi.
우리의 도로들은 매우 넓어서 길을 건너려면 횡단 보도 버튼을 눌러야하는데 제 시간에 건너려면 뛰어야 했습니다.
Đường xá của chúng tôi thật quá rộng rãi, và nếu bạn nhấn nút để được phép đi qua đường, và bạn phải chạy để băng qua kịp thời gian.
예를 들어, 신호등이 없는 혼잡한 횡단 보도를 건널 경우, 앞만 보고 가는 것이 현명한 일이겠습니까?
Thí dụ, nếu bạn phải băng qua một ngã tư không có đèn lưu thông có nhiều xe qua lại, mà cứ chăm chăm nhìn phía trước mà đi thì có khôn ngoan không?
임상적으로는 아파서 횡단보도를 건너지도 못할 정도의 환자가, 한달만에 대부분의 사람들과 같아졌고, 일년후에는 운동기구로 하루에 100층이상 오를수 있게 되었습니다.
Y học mà nói, ông ấy không thể đi qua phố mà không bị cơn đau ngực nào; chỉ trong 1 tháng, như những người khác, không đau đớn gì, và trong 1 năm, ông trèo hơn 100 tầng lầu 1 ngày trên máy leo cầu thang Stairmaster.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 횡단 보도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.