hjá trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hjá trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hjá trong Tiếng Iceland.

Từ hjá trong Tiếng Iceland có các nghĩa là a còng, a móc, ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hjá

a còng

noun

a móc

noun

verb adposition

Og hjá Von, međferđarhķpnum, sem ég heimsķttiannan hvern mánuđ.
Rồi Hope, hội hồng cầu liềm tổ chức hai lần mỗi tháng của tôi.

Xem thêm ví dụ

Ef þú miðar á skyrtuna skýturðu 60 cm fram hjá.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
Ūetta gæti veriđ rétt hjá Júrgen en hann getur ekki sannađ ūađ.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Skaparinn leyfði Móse að fara í felur á Sínaífjalli á meðan hann ‚færi fram hjá.‘
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
Ég hef séð sama hug hjá hinum heilögu í Kyrrahafinu.
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu khu vực Thái Bình Dương.
Þú getur fengið ókeypis aðstoð við að nema Biblíuna heima hjá þér með því að hafa samband við útgefendur þessa tímarits.
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
Jakob lýsir slíkum gjöfum þannig: „Sérhver góð gjöf og sérhver fullkomin gáfa er ofan að og kemur niður frá föður ljósanna. Hjá honum er engin umbreyting né skuggar, sem koma og fara.“
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
Ađ ūeir stæđu hjá og fylgdust međ ūér eyđileggja allt sem ūeir byggđu upp?
Chỉ biết đứng nhìn than khóc mọi thứ họ đã gầy dựng à?
Í staðinn hafa ríkisstjórnin aðeins kosningarrétt hjá AFB.
Thay vào đó, chỉ có các chính phủ mới có quyền bỏ phiếu ITU.
Ūú opnađir munninn og Tiffany byrjađi ađ efast um ađ sofa hjá ūér.
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
Ég fór inn í svefnherbergi hennar þar sem hún opnaði sig og sagði mér að hún hefði verið heima hjá vini og hafði óvart séð sláandi og truflandi myndir og gjörðir í sjónvarpinu á milli manns og konu sem voru í engum fötum.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Þessi þekking, auk trúar á það sem þeir lærðu hjá Pétri, skapaði grundvöll til þess að þeir gætu látið skírast „í nafni föður, sonar og heilags anda.“
Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”.
Hvernig getur það þá gerst að eldmóð vanti hjá ræðumanni sem elskar Jehóva og trúir því sem hann er að segja?
Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình?
□ Hvers vegna ættum við alltaf að leita hygginda hjá Jehóva?
□ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan?
Ég sagđi ađ ūú hefđir sagt ađ ūær gætu gist hjá okkur eins lengi og ūær ūyrftu.
Nên tôi đã nói rằng anh nói họ có thể với chúng ta đến chừng nào họ muốn.
Tveir tötralega klæddir menn komu á samkomu hjá vottum Jehóva í Eþíópíu.
Ethiopia, có hai người đàn ông ăn mặc xoàng xĩnh đến tham dự một buổi họp để thờ phượng, do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển.
Finndu hjá þér löngun til að þjóna Guði
Được thúc đẩy để phụng sự Đức Chúa Trời
Það kviknar í íbúð Phoebe og Rachel og neyðist Rachel til þess að flytja til Joey á meðan Phoebe býr hjá Monicu og Chandler.
Khi căn hộ của Phoebe và Rachel bị cháy, Rachel phải đến cùng Joey trong khi Phoebe chuyển đến cùng Chandler và Monica.
2 Kostgæfni Votta Jehóva nútímans er hliðstæð því sem var hjá kristnum mönnum á fyrstu öld.
2 Sự sốt sắng của Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng tương tự như lòng nhiệt thành của các tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất.
Við þurfum að leita verndar hjá Guði.
Chúng ta phải nhờ Đức Chúa Trời che chở.
Vandamálin hrannast kannski upp hjá þér meðan trúsystkini þín virðast vera áhyggjulaus, hamingjusöm og njóta lífsins.
Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc.
Þegar slíkt vantraust ríkir, hvaða von er þá um að hjónin muni geta unnið saman að því að leysa ágreiningsmál og efla hjúskapartengslin eftir að brúðkaupsdagur þeirra er hjá?
Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?
Með því að sýna ósvikna umhyggju og minnast á hin dýrmætu sannindi, sem orð Guðs geymir, geturðu hjálpað þeim sem syrgja að fá huggun hjá Jehóva, ‚Guði allrar huggunar.‘ — 2. Korintubréf 1:3.
Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
Í öðru litlu húsi rétt hjá voru haldnar samkomur.
Gần nhà, có một phòng nhỏ dùng làm nơi nhóm họp.
18 Taflið hefur aldeilis snúist við hjá þeim sem Jesús úrskurðar að séu ‚sauðir‘.
18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”!
(2) Veldu fullyrðingu eða útskrifaðan ritningarstað í þeirri grein sem þú álítur að vekja muni upp áhuga hjá húsráðandanum.
2) Lựa một lời tuyên bố hoặc một câu Kinh-thánh được trích dẫn trong bài mà bạn tin rằng sẽ làm cho chủ nhà chú ý.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hjá trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.