hipódromo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hipódromo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hipódromo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ hipódromo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là trường đua ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hipódromo
trường đua ngựanoun |
Xem thêm ví dụ
A ideia de construir um estádio no mesmo distrito como o hipódromo, pertence ao homem que era então o presidente do Milan, Piero Pirelli. Ý tưởng để xây dựng một sân vận động giống như một trường đua ngựa là của người đàn ông sau đó là chủ tịch của AC Milan, Piero Pirelli. |
O primeiro hipódromo foi construído quando a cidade ainda se chamava Bizâncio, sendo uma cidade provincial de moderada importância. Hippodrome đầu tiên được xây dựng khi thành phố còn được gọi là Bysantium, và còn là một thị trấn cấp tỉnh có tầm quan trọng vừa phải. |
Herodes supervisionou a construção do hipódromo-teatro (Tel es-Samrat) para divertir seus convidados e novos aquedutos para irrigação da área abaixo dos precipícios e próximo do seu palácio de inverno construído no sítio de Tulul al-Alaiq. Chế độ cai trị của Herod giám sát việc xây dựng một nhà hát kiêm trường đua ngựa (Tel es-Samrat) để cho các khách của ông giải trí, và các cầu cống dẫn nước mới để tưới cho khu vực bên dưới các khối đá cùng xây một dinh thự mùa đông ở Tulul al-Alaiq. |
Ele fundou o "P. T. Barnum Grande Museu, Zoológico e Hipódromo Itinerante", uma mistura de circo, zoológico e museu de freaks que mudou de nome várias vezes. Ông đã thành lập "Bảo tàng du lịch Grand T. T. Barnum, Nhà hát, Caravan & Hippodrome", một rạp xiếc lưu động, nhà hát và bảo tàng của "những người cực đoan", mà đã dung nạp nhiều người trong những năm đó. |
O concerto no Hipódromo de Wellington, em Oostende, na Bélgica, deveria ser realizado em 31 de agosto de 1997, mas foi adiado para 3 de setembro, após a morte da Princesa Diana. Show diễn ở Hippodrome Wellington tại Oostende, Bỉ dự định tổ chức vào ngày 31/08/1997 đã bị hoãn đến 03/09/1997 do sự ra đi bất ngờ của công nương Diana. |
Primeiro, vamos encontrar as pombinhas, depois as levaremos ao hipódromo... e amanhã vamos levá-las ao Surfers Paradise. Trước hết, hãy tìm chị em nhà Bird, rồi đưa họ tới trường đua, và ngày mai chúng ta sẽ đưa họ tới Surfers Paradise. |
O que começou como uma tarde sulista californiana no hipódromo tornou-se, sem mais nem menos, num filme pornográfico ao ar livre. Hôm nay là 1 ngày nắng đẹp và có 1 màn biểu diễn khiêu dâm ngay tại nơi công cộng |
Como os mosteiro tendiam a ser os bastiões do sentimento iconófilo, Constantino atacou especialmente os monges, pareando-os com freiras no Hipódromo em casamentos forçados e expropriando os mosteiros em prol do estado ou do exército. Kể từ khi các tu viện có xu hướng trở thành những thành trì của cảm tình thờ thánh tượng, Konstantinos đặc biệt nhắm vào giới tu sĩ, ghép đôi và buộc họ phải kết hôn với nữ tu ở Hippodrome và chiếm đoạt tài sản tu viện vì lợi ích của nhà nước hoặc quân đội. |
Ela foi originalmente eregida no Hipódromo de Constantinopla, possivelmente no arco do triunfo, e está agora na Basílica de São Marcos, em Veneza. Chúng được đặt ở Trường đua Constantinopolis , có thể trên cổng chiến thắng, bây giờ ở Vương cung thánh đường Thánh Máccô, ở Venezia. |
23 Que dizer da jogatina, quer sejam as grandes apostas num hipódromo ou num cassino, quer as apostas constantes com bilhetes de loteria? 23 Còn nói gì về chuyện cờ bạc, dù là đánh cá ở trường đua hay ở sòng bạc hoặc luôn luôn đánh sổ số? |
Os turcos otomanos, que em 1453 conquistaram a cidade e convertendo-se na capital do Império Otomano, não estavam interessados pelas corridas pelo que o hipódromo foi gradualmente caindo em esquecimento, nunca tendo sido destruído. Những người Thổ Ottoman, những người đã chiếm thành phố năm 1453 và biến nó trở thành kinh đô của Đế quốc Ottoman, không hứng thú với những cuộc đua xe ngựa cho lắm và Hippodrome đã dần dần rơi vào lãng quên, dù khu vực bị để trống và không bị xây dựng đè lên. |
Hoje é aniversário de Eddie O hipódromo está cheio dos freqüentadores de verão. Hôm nay là sinh nhật của Eddie Trường đua ngựa tấp nập khách đến chơi vào mùa hè. |
O hipódromo pode ser associado aos dias de glória de Constantinopla quando era a capital imperial, no entanto, o monumento é anterior a essa época. Mặc dù khi nói đến Hippodrome, người ta thường liên kết nó đến những ngày vinh quang của Constantinopolis khi nó là kinh đô của đế quốc, nhưng nó đã xuất hiện trước đó. |
O que ele não sabe é que Marguerite, sem conseguir ligar para ele de volta, resolveu ir ao hipódromo para encontrá-lo. Điều anh ta không biết là Marguerite không thể gọi anh về được, cô ấy đã buộc phải lái xe tới trường đua để tìm anh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hipódromo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới hipódromo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.