흥분된 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 흥분된 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 흥분된 trong Tiếng Hàn.

Từ 흥분된 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thần kinh, hay bồn chồn, dễ bị kích thích, dây thần kinh, nao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 흥분된

thần kinh

(nervous)

hay bồn chồn

(nervous)

dễ bị kích thích

(nervous)

dây thần kinh

nao

Xem thêm ví dụ

지난 몇 주 동안 미국 전체가 (오바마 대통령 당선으로) 흥분에 휩싸여 있었지만 그걸로 당신이 할 일이 완수됐다고 생각하시면 비극이 될 겁니다.
Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành.
관습이 비록 다르기는 하지만 낭만적인 사랑은 흥분과 기대, 때로는 거절과 같은, 소설 속에나 나올 듯한 감정과 함께 발전합니다.
Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa.
본질적으로 모든 청소년이 피곤하고 흥분되고 취해 있습니다.
Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.
이건 정말 흥분되는 일인데요 바로 다음달에 시작하려합니다.
Đó là dự án đầy hứng thú đối với chúng tôi, và sẽ được bắt đầu vào tháng tới.
그것이 절 흥분시키고요.
Đó là điều làm tôi thấy thích thú.
누군가를 맞이할 때 흥분해서 배뇨를 하는 것은 개의 무의식적이고 자연스러운 행동이다.
Tiểu tiện trong lúc nó mừng quấn quýt là bình thường; đó là phản ứng tự nhiên của chó.
그때 얼마나 흥분이 되었는지 모릅니다!
Thật vui mừng biết bao!
어떤 여성들은 흥분하여 저와 같이 사로잡힌 기계같이 되었습니다.
Số khác thì trở nên điên loạn, sống như một cái máy giống tôi.
그건 매우 흥분되는 일이었지만 우리는 이 알들이 작동하리라고 기대할 이유가 전혀 없었습니다. 왜냐하면 이 조직에는 냉동방지제가 전혀 첨가되지 않았거든요. 냉동방지제는 세포를 얼릴 때 사용해야 합니다.
Điều này rất thú vị, nhưng không có lí do nào để chúng ta hy vọng là việc này sẽ thành công, vì những mô này không được tẩm chất chống đông những loại chất lỏng không hình thành tinh thể khi đóng băng, để bảo quản những mô này khi bị đông lạnh
필립 섬에 사는 야생 동물들에게 이미 베풀어진 부드러운 돌봄 덕분에, 아마 당신도 언젠가는 흥분에 휩싸인 구경꾼들의 무리에 끼여 이렇게 속삭이게 될 기회가 올지 모릅니다. “저기 난쟁이펭귄의 퍼레이드가 시작됐다!”
Nhờ vào sự chăm sóc chu đáo đã được biểu lộ đối với động vật hoang dã trên Đảo Phillip, một ngày nào đó chính bạn cũng có thể có dịp được ở giữa những người xem hào hứng mà thì thào: “Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ đang diễu hành!”
(사도 16:3) 얼마나 놀라고 흥분되었겠습니까!
Hẳn là Ti-mô-thê rất ngạc nhiên và phấn khởi!
아내는 내가 지나치게 흥분하면 경고해 주고 우울한 기분이 엄습할 때는 위로하고 지원해 줌으로 큰 도움이 되고 있습니다.
Aileen giúp tôi rất nhiều bằng cách cảnh giác khi tôi bị kích thích quá độ và an ủi đồng thời ủng hộ tôi khi tâm trạng u sầu bủa vây tôi.
켐프 박사는 장면이 그를 흥분까지 그의 연구가 서면으로 계속했다.
Tiến sĩ Kemp đã tiếp tục sáng tác trong nghiên cứu của ông cho đến khi những bức ảnh kích thích anh ta.
아마 몇 시간은 흥분을 느끼게 할지 모르지만 두고두고 마음의 고통을 안겨 줄 수 있는 “재미”를 추구하는 것인가?
Có phải là một hình thức “vui chơi” mang tính chất khích động, có lẽ trong vài giờ nhưng đem lại đau lòng lâu dài không?
사실, 우리는 주의 일을 하는 데서 약간의 흥분을 느끼게 하는 것을 기대하기도 하였습니다.
Thật vậy, chúng tôi mong có được một ít hào hứng khi làm công việc của Chúa.
저는 1960년에 청남들이 봉사할 수 있는 나이가 20세에서 19세로 당겨졌을 때 느꼈던 흥분을 기억합니다.
Tôi còn có thể nhớ nỗi phấn khởi vào năm 1960 khi tuổi của các thanh niên phục vụ được giảm từ 20 xuống 19 tuổi.
흥분하게 하는 무슨 일들이 이 마지막 날에 여호와의 종들을 가슴 설레게 해 왔습니까?
Các biến cố hào hứng nào khiến tôi tớ Đức Giê-hô-va thấy nô nức trong những ngày sau rốt này?
많은 사람은 흥분을 맛보려 하거나 현실을 도피하려 하면서 알코올과 마약 남용으로 삶을 망쳐 버렸습니다.
Vì muốn tìm kiếm sự hào hứng cao độ hoặc cố thoát khỏi thực tại, nhiều người đâm ra dùng rượu mạnh và ma túy quá độ để rồi phá hủy đời họ.
동굴 탐험가에게 두번째로 흥분되는 것은 동굴 지도를 처음으로 만드는 일입니다.
Điều thú vị kế tiếp dành cho họ là trở thành người đầu tiên vẽ ra bản đồ của một hang động.
흥분한 관중으로 가득 찬 경기장에 있다고 상상해 보십시오.
HÃY tưởng tượng bạn đang ở trong một sân vận động thể thao, đông nghịt những người náo nức.
그는 그 일이 자신의 영성에 부정적인 영향을 끼쳤다는 것을 인정하며 이렇게 말한다. “내게는 다소 쉽게 흥분하는 경향이 있어서, 폭력적인 장면들은 내가 자제를 나타내기 어렵게 만들었습니다.
Anh thừa nhận rằng điều này ảnh hưởng tiêu cực đến tình trạng thiêng liêng của anh: “Vì vốn nóng tính nên các cảnh bạo lực khiến tôi khó thể hiện tính tự chủ.
저는 흥분된 마음과 예수 그리스도를 믿는 신앙을 행동으로 옮기고 싶었습니다.
Tôi muốn biến nỗi phấn khởi và đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô thành hành động.
여기에서 사용된 “음란물”이라는 말은 성적 흥분을 일으킬 의도로 선정적 내용을 사진, 그림, 글, 음성 등으로 묘사한 것을 가리킨다.
“Tài liệu khiêu dâm” ở đây muốn nói đến những tài liệu miêu tả về tình dục được tung ra dưới dạng những hình ảnh, bài viết hoặc âm thanh nhằm mục đích khơi gợi ham muốn nhục dục.
흥분을 전달하려면, 일상생활에서 하듯이 더 빠르게 말하십시오.
Để truyền đạt sự hào hứng, hãy nói nhanh hơn, giống như nói chuyện trong cuộc sống hàng ngày.
그것 외에도 실제로 무법 지대였고 거의 모든 공공기관과 사설기관들이 파괴됐습니다. 그래서 저는 여러분이 이런 상황에 놓이게 되면 완전히 흥분될거라고 말씀드릴 수 있습니다.
Nhưng hơn nữa, đây hoàn toàn là một nơi vô luật pháp, hầu hết các cơ quan xã hội, cả công cộng và tư nhân, đều bị phá hủy.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 흥분된 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.