흑요석 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 흑요석 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 흑요석 trong Tiếng Hàn.
Từ 흑요석 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là obsidian, Đá vỏ chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 흑요석
obsidian
|
Đá vỏ chai
이건 완전 영리한 꽃이죠. '옵시디안'(흑요석)이라고 불리웁니다. Cây này rất là thông minh. Nó được gọi là đá vỏ chai. |
Xem thêm ví dụ
여기, 이 슬라이드에서 흰색은 백악*이구요, (*단세포의 유체와 방해석 결정으로 된 암석, 역자주) 이 백악은 이 곳이 따듯한 바다였을음 알려줍니다. Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. |
병 - 화학 - 어디서나. 균형, 관중석에 테스트 튜브, 그리고 냄새 Chai - hóa chất ở khắp mọi nơi. |
5 그날에 만군의 여호와께서 자신의 백성의 남은 자들에게+ 영광스러운 면류관과 아름다운 화관이 되시고, 6 재판석에 앉은 이에게 공의의 영이 되시며, 성문에서 적의 공격을 물리치는 자들에게 힘의 근원이 되실 것이다. 5 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va vạn quân sẽ trở nên vương miện vinh hiển và vòng hoa đẹp đẽ cho số người còn lại của dân ngài. |
“피구속자가 최초의 심리를 받기 위해 법정 피고석에 서 있는 시간은 보통 2분 남짓 정도입니다. 하지만 그 정도면 충분하죠.” 베스가 확신에 찬 어조로 나에게 말했습니다. Bà Beth quả quyết với tôi rằng: “Khi một tù nhân đứng trước vành móng ngựa trong phiên tòa đầu tiên, thường thường người ấy ở đó chỉ khoảng hai phút, nhưng thời gian đó cũng đủ. |
베르니니, 미켈란젤로, 라파엘로 같은 예술가들이 남긴 그림과 대리석 조각상과 분수들도 있습니다. Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên. |
15 그이의 다리는 제일 좋은 금 받침 위에 세운 대리석 기둥이며, 15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng. |
+ 6 자연석으로 당신의 하느님 여호와의 제단을 쌓고 그 위에 당신의 하느님 여호와께 번제물을 바쳐야 합니다. + 6 Anh em phải dựng bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình từ những khối đá nguyên vẹn và dâng trên đó lễ vật thiêu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
여러분들이 거기 있는 건 압니다. 무대 뒤에서 관객석이 꽉 찼다고 들었거든요. Tôi biết các bạn đang ở đó, ở sau sân khấu họ bảo tôi thế, rằng đây là một phòng kín người. |
그러므로 왕국 대사들인 기름부음받은 남은 자들과 모든 나라에서 나오는 헌신하고 침례받은 동료들은 얼굴을 금강석같이 굳게 함으로 완고한 종교적 반대에 맞서야 합니다. Như vậy nhóm người được xức dầu còn sót lại với tư-cách là đại-sứ của Nước Trời cùng với những người đã dâng mình, chịu báp-têm và từ mọi nước mà ra để đến hợp-tác với họ, tất cả đều phải làm cho mặt họ cứng lại như thể kim-cương để đương-đầu với sự chống-đối dữ-tợn của các tôn-giáo. |
(웃음) 70나노초가 지나면 공이 홈플레이트에 다다릅니다. 아니면 적어도 공의 일부였던 플라스마의 구름이 넓어지며 다다르겠죠. 플라스마는 타자와 방망이 뿐 만 아니라 플레이트와 포수, 심판까지 집어삼켜 이들 모두를 분해하기 시작합니다. 동시에 이들을 관중석으로 옮겨 놓습니다. 그러면 관중석도 분해되죠. (Cười lớn) Bây giờ, sau 70 nano giây, quả bóng sẽ tới được chốt nhà, hoặc ít nhất, đám mây tinh thể lỏng mở rộng từng là quả bóng, và nó sẽ nhấn chìm cả gậy và người đập bóng và chốt, và người bắt bóng, và cả trọng tài, và bắt đầu làm tan rã tất cả cũng như bắt đầu mang chúng về phía sau đi qua người bắt bóng, cũng bắt đầu tan rã. |
아마 그때 쯤이면 우리는 사치를 부릴 수도 있을 것입니다. 그냥 관객석에 앉아 다른 목적 없이 인간의 움직임을 보기 위해 앉아만 있으면서요. Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động. |
학생들 및 청중석에 있는 그들의 가족과 친구들은, 이 경험 많은 선교인들이 선교 봉사가 만족을 주는 천직인 이유를 직접 설명하는 것을 들으면서 마음이 뿌듯해지는 것을 느꼈습니다. Các học viên cũng như thân nhân và bạn bè có mặt trong cử tọa cảm thấy yên lòng khi nghe đích thân các giáo sĩ kinh nghiệm này giải thích tại sao công việc giáo sĩ là một sự nghiệp đem lại thỏa lòng. |
점토와 석회석 분말이 혼합된 시멘트를 그 골재와 섞습니다. 이 혼합물에 물을 첨가하면 시멘트는 반죽 형태가 되어 골재 표면을 감싸게 되고 수화반응이라는 화학 반응을 통해 빠르게 굳어집니다. Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước. |
그들은 사문석 - 마구간에서 집으로 몇 번이고 그를 중심, 모든 그에 대해 알고 있었다. Họ đã thúc đẩy anh ta về nhà một chục lần từ Serpentine- chuồng ngựa, và biết tất cả về anh ấy. |
이곳 담당자들은 여기 측면의 빙퇴석 넘어서까지 와서 빙하 표면에 사람들을 내려주는 버스도 운행하고 있어요 Có những chuyến xe buýt đã chạy qua bờ băng tích và thả hành khách xuống mặt băng. |
시금석 검사는 오늘날에도 여전히 사용된다 Đá thử vẫn tồn tại cho đến ngày nay |
여러분이 앉아 있는 의자들, 이 관람석의 조명들, 제 마이크로폰, 그리고 여러분이 가지고 다니는 아이패드, 아이팟 모두가 누적되는 문화적 적응의 결과인 것입니다. Chiếc ghế bạn ngồi, những ngọn đèn trong trường quay, chiếc microphone của tôi, iPad, iPod mà các bạn mang theo mình đều là kết quả của sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy. |
10 다음 가족 연구 때 다가오는 이 석 달 동안 할 현실적인 목표들을 세우는 시간을 따로 마련해 보는 것이 어떻겠습니까? 10 Tại sao bạn không dành ra thời gian trong buổi học Kinh Thánh gia đình lần tới để lập ra mục tiêu thực tế cho những tháng sắp tới? |
5 청력이 약한 사람들을 위해, 프로그램은 FM 무선 주파수로 청중석 인근에 방송될 것입니다. 5 Đối với những người có thính giác kém, chương trình sẽ được phát trên sóng FM trong khuôn viên đại hội. |
존: 전자석이라면 정전이 되면 시끄러울테니까요. JH: Bởi vì nếu tự nhiên mất điện, sẽ có một tiếng 'rầm' lớn. |
그런데 경험담을 말한다 해도, 그 경험담이 청중석에 있는 누군가를 당황하게 하는 것이라면 목적을 달성하지 못할 수 있습니다. Nhưng chỉ đơn giản kể lại câu chuyện có thể không giúp bạn đạt được mục đích nếu kinh nghiệm ấy làm cho ai đó trong cử tọa cảm thấy ngượng. |
실용적이라면, 휠체어를 위한 비탈길, 적합한 휴게 시설, 보청기, 특별석 같은 것을 고려할 수 있다. Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt. |
예를 들면, 최근에 한꺼번에 12명의 남자가 피고석에 있었던 사건이 있었습니다! Chẳng hạn, trong một vụ án mới đây, có tới 12 người đàn ông trước vành móng ngựa! |
현대 도시의 소음과 분주한 생활을 뒤로 하고, 정적이 감도는 대리석 건물 폐허와 석조상(石彫像), 잡초와 들풀이 무성한 허물어져 가는 건물 입구 사이사이로 난 자갈길을 따라 걸으면서 아고라의 과거를 되돌아봅시다. Để tìm hiểu quá khứ của agora, chúng ta hãy bỏ lại đằng sau những tiếng ồn ào náo nhiệt của thành thị tân thời mà đi dọc theo các lối có trải sỏi, giữa các di tích lặng lẽ bằng đá cẩm thạch, giữa các tảng đá có chạm trổ và các cổng đền đổ nát khuất sau những đám cỏ dại và thảo mộc hoang dã. |
“한 ‘데나리온’에 밀 한되요 한 ‘데나리온’에 보리 석되로다.” “Một đấu lúa mì bán một đơ-ni-ê, ba đấu mạch-nha bán một đơ-ni-ê” (Khải-huyền 6:6). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 흑요석 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.