heterogeneous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heterogeneous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heterogeneous trong Tiếng Anh.
Từ heterogeneous trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỗn tạp, khác thể, không thuần nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heterogeneous
hỗn tạpadjective is far more heterogeneous. thì hỗn tạp hơn nhiều. |
khác thểadjective |
không thuần nhấtadjective |
Xem thêm ví dụ
The study of galaxy formation and evolution is concerned with the processes that formed a heterogeneous universe from a homogeneous beginning, the formation of the first galaxies, the way galaxies change over time, and the processes that have generated the variety of structures observed in nearby galaxies. Các nghiên cứu về sự hình thành và tiến hóa của các thiên hà xem xét các quá trình tạo ra vũ trụ phi đồng nhất từ khởi đầu đồng nhất, sự hình thành của những thiên hà đầu tiên, cách các thiên hà thay đổi theo thời gian, và các quá trình tạo ra các cấu trúc quan sát được ở các thiên hà gần. |
Total electromagnetic radiated energy is usually lower, (theoretical) neutrino energy much higher. d. ^ Probably a heterogeneous group, any of the other types embedded in nebulosity. Tổng năng lượng bức xạ điện từ phát ra thường thấp hơn, năng lượng của các hạt neutrino (về mặt lý thuyết) cao hơn rất nhiều. d. ^ Có thể là một nhóm không đồng nhất, bất kỳ một loại khác được cho nằm trong đám mây tinh vân. |
Some also tend to have elements of veneration of the dead, though generalisation is suspect given the extreme heterogeneity of Melanesian societies. Một số thường có các yếu tố của sự thờ cúng tổ tiên, dù sự tổng quát bị hoài nghi bởi sự đặc biệt hỗn tạp của các xã hội Melanesian. |
She was the last ship of the Sixth Division of the 1st BS, along with HMS Hercules, HMS Revenge and the flagship, HMS Marlborough, the most heterogeneous group possible as each ship was from a different class. Nó là chiếc cuối cùng trong đội hình của Đội 6 thuộc Hải đội Chiến trận 1, cùng với các chiếc Hercules, Revenge và soái hạm Marlborough, một đội hình ô hợp nhất vì mỗi chiếc đều thuộc một lớp khác nhau. |
Etymology: boenickei, of Bönicke, in honour of the contribution of Rudolf Bönicke, a German mycobacteriologist, who first recognized the heterogeneity within the Mycobacterium fortuitum complex. Từ nguyên : boenickei, của Bönicke, để vinh danh sự đóng góp của Rudolf Bönicke, một nhà vi trùng học mycobacteriologist người Đức, người đầu tiên nhận ra sự không đồng nhất trong phức hợp Mycobacterium fortuitum. |
The next category is scattered fibroglandular densities, followed by heterogeneously dense and extremely dense. Hạng mục tiếp theo là mật độ của các nang xơ rải rác, tiếp đến là dày nhưng không đồng nhất và rất dày. |
They provided multiple different design models as well as support for code in heterogenous languages. Họ cung cấp nhiều mô hình thiết kế khác nhau cũng như hỗ trợ cho các mã ngôn ngữ khác nhau. |
In December 2009, Novell announced its intention to lead the market in intelligent workload management, with products designed to manage diverse workloads in a heterogeneous data center. Vào tháng 12 năm 2009, Novell tuyên bố ý định dẫn đầu thị trường trong quản lý khối lượng công việc thông minh, với các sản phẩm được thiết kế để quản lý khối lượng công việc đa dạng trong một trung tâm dữ liệu không đồng nhất. |
At this time Central Asia was a heterogeneous region with a mixture of cultures and religions. Tại thời kỳ này, Trung Á là một khu vực không đồng nhất với một hỗn hợp các nền văn hóa và tôn giáo. |
Although the area is linguistically heterogeneous, with three unrelated language groups, the common linguistic heritage is one of the factors making up the Nordic identity. Mặc dù khu vực không đồng nhất về ngôn ngữ, với ba nhóm ngôn ngữ không có liên hệ, song di sản ngôn ngữ chung là một trong những yếu tố tạo nên bản sắc Bắc Âu. |
The cloud-based system allows users to store heterogenous music, photos, applications, documents, bookmarks, reminders, backups, notes, iBooks, and contacts, and provides a platform for Apple's email servers and calendars. Hệ thống dựa trên đám mây cho phép người dùng lưu trữ âm nhạc không đồng nhất, hình ảnh, ứng dụng, tài liệu, bookmark, nhắc nhở, sao lưu, ghi chú, iBooks, và địa chỉ liên lạc, và cung cấp một nền tảng cho các máy chủ email và lịch của Apple. |
The majority of researchers stress the heterogeneity of Lavrov's ideas as well as the fact that a considerable impact was made upon him both by the leaders of the positivist tradition and by Marx. Phần lớn các nhà nghiên cứu nhấn mạnh tính không đồng nhất của những ý tưởng của Lavrov cũng như thực tế rằng một tác động đáng kể đã được thực hiện trên cả hai ông bởi các nhà lãnh đạo của truyền thống positivist và Marx. |
He established a research program to investigate heterogeneous catalysis with the idea of reducing emissions from motor vehicles through more complete fuel combustion. Ông đã thiết lập một chương trình nghiên cứu để điều tra sự xúc tác không đồng nhất với ý tưởng giảm khí thải từ các loại xe cơ giới thông qua quá trình đốt nhiên liệu hoàn chỉnh hơn. |
Local hydrogeological conditions for recharge and saltwater intrusion are studied in a coastal groundwater system in Vietnam where geological formations exhibit highly heterogeneous lithologies. Trong bài báo này, các tác giả đã nghiên cứu điều kiện địa chất thủy văn đối với bổ cập và xâm nhập mặn của một hệ thống nước ngầm ven biển ở Việt Nam gồm các thành tạo địa chất có tính phân dị cao về thành phần thạch học. |
Because it's heterogeneous, and that's the perfect substrate for evolution within the cancer. Bởi vì nó có tính di truyền, và đó là phần thêm vào đầy tuyệt vời cho sự tiến hóa trong căn bệnh ung thư. |
“WE NOW live in a very complex society, a very heterogeneous culture, where there is no uniform code of morality,” observes Robert Glossop of the Vanier Institute for the Family in Ottawa, Canada. ROBERT Glossop, thuộc Viện Gia Đình Vanier ở Ottawa, Ca-na-đa, nhận xét: “Chúng ta đang sống trong một xã hội rất phức tạp, một nền văn hóa rất hỗn tạp, không có qui tắc đạo đức đồng nhất”. |
In fuel which has been used at high temperature in power reactors it is common for the fuel to be heterogeneous; often the fuel will contain nanoparticles of platinum group metals such as palladium. Trong nhiên liệu đã được sử dụng ở các nhiệt độ cao trong lò phản ứng năng lượng, nó là phổ biến cho các nhiên liệu là không đồng nhất; thường nhiên liệu sẽ chứa các hạt nano của các kim loại nhóm platin chẳng hạn như palladium. |
The relatively recent and artificial nature of the state in Oman makes it difficult to describe a national culture; however, sufficient cultural heterogeneity exists within its national boundaries to make Oman distinct from other Arab States of the Persian Gulf. Tính chất tương đối mới và nhân tạo của nhà nước này khiến khó khăn trong việc miêu tả một văn hóa quốc gia; tuy nhiên, tính hỗn tạp văn hóa cao trong biên giới khiến Oman khác biệt so với các quốc gia Ả Rập vùng Vịnh khác. |
This result was statistically heterogeneous, potentially because of the variable level of detection used among these studies. Kết quả này là không đồng nhất về mặt thống kê, có khả năng là do mức độ biến thiên của sự phát hiện được sử dụng trong các nghiên cứu này. |
Increasing the area sampled increases observed species richness both because more individuals get included in the sample and because large areas are environmentally more heterogeneous than small areas. Việc tăng diện tích lấy mẫu đã làm tăng mức độ phong phú của các loài được quan sát bởi vì nhiều cá thể được đưa vào mẫu và vì các khu vực rộng lớn không đồng nhất về mặt môi trường so với các khu vực nhỏ. |
Service networks deal with a considerably higher number of SKUs and a heterogeneous product portfolio, are more complex, have a sporadic nature of demand AND have minimal response times and strict SLAs. Mạng lưới dịch vụ xử lý số lượng SKU cao hơn đáng kể và danh mục sản phẩm không đồng nhất, phức tạp hơn, có tính chất nhu cầu lẻ tẻ VÀ có thời gian đáp ứng tối thiểu và SLA nghiêm ngặt. |
In their view, ectotherms with lower surface area-to-volume ratios would heat up and cool down more slowly, and this resistance to temperature change might be adaptive in "thermally heterogeneous environments". Theo quan điểm của họ, động vật máu lạnh có tỉ lệ diện tích bề mặt cơ thể với thể tích thấp sẽ nóng lên và hạ nhiệt chậm hơn, và khả năng chống lại sự thay đổi nhiệt độ này có thể thích nghi trong "môi trường có nhiệt độ không đồng nhất". |
Technosocial systems – people and technologies that combine to work as heterogeneous but functional wholes. Technosocial hệ thống – người dân và công nghệ mà kết hợp để làm việc như không đồng nhất nhưng chức năng cửa. |
Writing for The Weekly Standard, Benjamin Welton instead described the alt-right as a "highly heterogeneous force" that "turns the left's moralism on its head and makes it a badge of honor to be called 'racist,' 'homophobic,' and 'sexist'". Benjamin Welton, viết cho The Weekly Standard, mô tả alt-right như một "lực lượng rất không đồng nhất" mà "lật ngược luân lý của cánh Tả và cho đó là một huy hiệu danh dự được gọi là phân biệt chủng tộc, bài người đồng tính, và phân biệt giới tính. |
In early September 1920, the French divided the territories of their mandate based on heterogeneous population to grant "local autonomy" to demographic regions. Vào đầu tháng 9 năm 1920, Pháp chia các vùng lãnh thổ ủy trị của họ dựa trên dân số không đồng nhất cấp "tự trị địa phương" với các khu vực theo nhân khẩu học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heterogeneous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heterogeneous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.