herein trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ herein trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herein trong Tiếng Anh.
Từ herein trong Tiếng Anh có các nghĩa là trong tài liệu này, ở điểm này, ở đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ herein
trong tài liệu nàyadverb The secrets herein are powerful, more powerful than even I was aware. Những bí mật trong tài liệu này đều rất hùng mạnh, hùng mạnh hơn cả tôi tưởng. |
ở điểm nàyadverb Herein lies the secret of the warm smile. Bí quyết của nụ cười thân thiện là ở điểm này. |
ở đâynoun But herein lies the problem. Nhưng ở đây xảy ra vấn đề |
Xem thêm ví dụ
Herein SCE is defined as an independent and overall method to design supply chains. Ở đây SCE được định nghĩa là một phương pháp độc lập và tổng thể để thiết kế chuỗi cung ứng. |
By building their temples ... and going forth and receiving all the ordinances ... in behalf of all their progenitors who are dead ... ; and herein is the chain that binds the hearts of the fathers to the children, and the children to the fathers, which fulfills the mission of Elijah” (Teachings: Joseph Smith, 472–73). Bằng cách xây cất đền thờ của họ ... và đi tiếp nhận tất cả các giáo lễ ... thay cho tất cả các tổ tiên đã qua đời của họ ... ; và đây là sợi dây ràng buộc lòng cha cùng với con cái, và con cái cùng với cha, là điều làm ứng nghiệm sứ mệnh của Ê Li” (Teachings: Joseph Smith, 472–73). |
Then Fleming's widow Ebba Stenbock is said to have approached the Duke and responded: "If my late husband had been alive, Your Grace would never have entered herein." Sau đó, góa phụ của Fleming, Ebba Stenbock được cho là đã tiếp cận Công tước và trả lời: "Nếu người chồng quá cố của tôi còn sống, thì ân huệ của bạn sẽ không bao giờ được nhập vào đây." |
The devil has no body, and herein is his punishment. Quỷ dữ không có thể xác, và điều này là hình phạt của nó. |
And herein lies the very reason for you to choose your games wisely. Và dưới đây là lý do tại sao bạn cần lựa chọn trò chơi một cách khôn ngoan. |
A number of smaller genera, such as Alcolapia, Danakilia, Iranocichla, and Steatocranus were also placed herein. Một số chi nhỏ hơn như Alcolapia, Danakilia, Iranocichla và Steatocranus cũng được xếp vào đây. |
The fourth clause of section 9 therefore specifies that, "No Capitation, or other direct, Tax shall be laid, unless in Proportion to the Census or enumeration herein before directed to be taken." Do đó, điều khoản thứ tư của phần 9 quy định rằng, "Không bắt buộc, hoặc trực tiếp khác, Thuế sẽ được đặt, trừ khi theo Tỷ lệ của Tổng điều tra hoặc liệt kê ở đây trước khi được chỉ đạo." |
The good news related herein tells of further marvelous things that he is about to perform in restoring unity, peace and happiness among all his creation. Tin mừng nói trong sách này cho chúng ta biết những điều kỳ diệu khác mà Ngài sắp thực hiện để tái lập sự hợp nhất, hòa bình và hạnh phúc giữa mọi tạo vật của Ngài. |
Although this article focuses on the injustices youths may suffer in impoverished lands, the principles discussed herein apply to any form of injustice one may suffer. Mặc dù bài này tập trung bàn về những bất công mà thanh thiếu niên ở các xứ nghèo có thể phải chịu, những nguyên tắc thảo luận ở đây cũng được áp dụng cho bất cứ hình thức bất công nào có thể gặp phải. |
This practice was the germ of the system herein developed." Cách làm này là mầm mống của hệ thống được phát triển ở đây. " |
12 Herein is aglory and honor, and immortality and eternal life—The ordinance of baptism by water, to be bimmersed therein in order to answer to the likeness of the dead, that one principle might accord with the other; to be immersed in the water and come forth out of the water is in the likeness of the resurrection of the dead in coming forth out of their graves; hence, this ordinance was instituted to form a relationship with the ordinance of baptism for the dead, being in likeness of the dead. 12 Trong điều này có asự vinh quang và bvinh hiển, và csự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu—Giáo lễ báp têm bằng nước là được ddìm mình xuống nước để tượng trưng cho việc giống như người chết, hầu cho nguyên tắc này phù hợp với nguyên tắc kia; được trầm mình xuống nước rồi được thoát ra khỏi nước giống như sự phục sinh của kẻ chết khi ra khỏi mộ phần của mình; do đó, giáo lễ này được lập ra để tạo một sự tương quan với giáo lễ báp têm cho người chết, vì nó tượng trưng cho việc giống như người chết vậy. |
NOW, THEREFORE, in consideration of the covenants and mutual promises contained herein and other good and valuable consideration, the receipt and legal sufficiency of which are hereby acknowledged and intending to be legally bound hereby, the parties agree as follows: VÌ VẬY, HÔM NAY, xét đến các thỏa thuận và hứa hẹn giữa đôi bên được nhắc đến trong đây, cùng những xem xét tốt lành và có giá trị khác, cùng việc nhận và tình trạng đầy đủ tư cách pháp lý đã được công nhận và sẽ bị ràng buộc pháp lý trong đây, các bên thống nhất những điều sau: |
In the revelations, one hears the tender but firm voice of the Lord Jesus Christ, speaking anew in the dispensation of the fulness of times; and the work that is initiated herein is preparatory to His Second Coming, in fulfillment of and in concert with the words of all the holy prophets since the world began. Trong những điều mặc khải, người ta nghe tiếng nói dịu dàng nhưng cứng rắn của Chúa Giê Su Ky Tô, phán bảo một lần nữa trong gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn này; và công việc được bắt đầu ở đây là để chuẩn bị cho sự tái lâm của Ngài, để làm ứng nghiệm và phù hợp với những lời nói của tất cả các thánh tiên tri kể từ lúc thế gian mới bắt đầu. |
(Genesis 22:18) But herein lay a challenge: Abraham’s chosen descendants, the Israelites, were not all individuals who loved Jehovah. Để trả lời, chúng ta cần phải nhớ lại lời hứa của Đức Giê-hô-va với bạn ngài là Áp-ra-ham, theo đó, Dòng dõi của ông sẽ đem lại ân phước lớn lao cho mọi dân tộc (Sáng-thế Ký 22:18). |
Herein the Lord informs Joseph of alterations made by wicked men in the 116 manuscript pages from the translation of the book of Lehi, in the Book of Mormon. Lần này Chúa báo cho Joseph biết những sự sửa đổi do những kẻ tà ác đã làm trong 116 trang bản thảo từ bản phiên dịch sách Lê Hi, trong Sách Mặc Môn. |
And herein is the greatest lesson of social media and mobile devices for all of us right now. Và đây là bài học lớn nhất về truyền thông xã hội và dịch vụ di động cho tất cả chúng ta ngày nay. |
Herein lies the secret of the warm smile. Bí quyết của nụ cười thân thiện là ở điểm này. |
Herein are seven basic categories involving almost every type of wrongdoing. Nơi đây ghi bảy loại thực hành cơ bản liên quan đến hầu hết mọi hình thức của hành động sai trái. |
The policies herein play an important role in maintaining a positive experience for everyone using Brand Lift surveys. Các chính sách ở đây đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì trải nghiệm tích cực cho mọi người sử dụng cuộc khảo sát về nâng cao thương hiệu. |
But herein lies another problem for Witness children. Nhưng điều này lại đưa ra một vấn đề khác cho các con em Nhân-chứng. |
Search the words of the prophets in the Book of Mormon and the Bible; read the teachings of Jesus Christ in the 24th chapter of Matthew;3 study the Lord’s latter-day revelations in the Doctrine and Covenants.4 Herein we learn the purposes of God in such matters. Hãy tìm kiếm những lời của các vị tiên tri trong Sách Mặc Môn và Kinh Thánh; hãy đọc những lời giảng dạy của Chúa Giê Su Ky Tô trong chương 24 sách Ma Thi Ơ;3 hãy học những điều mặc khải ngày sau của Chúa trong Sách Giáo Lý và Giao Ước.4 Trong các thánh thư này chúng ta học biết mục đích của Thượng Đế trong những vấn đề như vậy. |
The Lord said of such women, “[A wife is given to a man] to multiply and replenish the earth, according to my commandment, and to fulfil the promise which was given by my Father before the foundation of the world, and for their exaltation in the eternal worlds, that they may bear the souls of men; for herein is the work of my Father continued, that he may be glorified” (D&C 132:63). Chúa đã phán về những người phụ nữ như thế: “[Một người vợ được ban cho một người nam] để sinh sản thêm nhiều và làm cho dẫy đầy đất, theo như lệnh truyền của ta, và để thực thi đầy đủ lời hứa của Cha ta đã ban trước khi thế gian được tạo dựng, và vì sự tôn cao của họ trong thế giới vĩnh cửu là họ được sinh sản những linh hồn con người; vì nhờ đó mà công việc của Cha ta mới được tiếp nối, để Ngài được vinh quang” (GLGƯ 132:63). |
It should be large enough to accommodate the necessary items outlined herein. Bảng nên khá lớn để yết đủ những tin tức cần thiết. |
A/90 27/8/1412 AH By the Help of Allah, We, Fahd bin Abdul Aziz, the King of the Kingdom of Saudi Arabia, consistent with the public interest, and in view with the development of the State in different fields, in addition to our enthusiasm to achieve our prospected objectives, we ordered the following: First: Issue the Basic System of Governance according to the context herein below. Nghị định nêu rõ như sau: Nghị định Hoàng gia số A/90 27/8/1412 AH Nhờ sự giúp đỡ của Allah, Chúng tôi, Fahd bin Abdul Aziz, Quốc vương của Ả Rập Xê Út, phù hợp với lợi ích công cộng, và theo quan điểm với sự phát triển của Nhà nước trong các lĩnh vực khác nhau, ngoài sự nhiệt tình của chúng tôi để đạt được các mục tiêu dự kiến, chúng tôi đã ra lệnh sau: Thứ nhất: Ban hành Hệ thống quản trị cơ bản theo bối cảnh dưới đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herein trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới herein
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.