허수아비 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 허수아비 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 허수아비 trong Tiếng Hàn.
Từ 허수아비 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bù nhìn, bẹo chim, bồ nhìn, mặt mả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 허수아비
bù nhìnnoun 첫날 사자들은 와서 허수아비를 보고 돌아갔습니다. Chúng tới ngày đầu tiên và nhìn thấy con bù nhìn, và rồi chúng quay về, |
bẹo chimnoun |
bồ nhìnnoun |
mặt mảnoun |
Xem thêm ví dụ
악마는 거짓의 아비이며 항상 교활한 모방을 통해 하나님의 일을 좌절시키려 합니다. Quỷ dữ là cha đẻ của mọi điều dối trá và nó luôn luôn mong muốn làm hỏng công việc của Thượng Đế bằng tài bắt chước khéo léo của nó. |
33 넬은+ 기스를 낳고, 기스는 사울을+ 낳고, 사울은 요나단,+ 말기수아,+ 아비나답,+ 에스바알*을+ 낳았다. 33 Nê-rơ+ sinh Kích; Kích sinh Sau-lơ;+ Sau-lơ sinh Giô-na-than,+ Manh-ki-sua,+ A-bi-na-đáp + và Ếch-ba-anh. |
“내 아들 솔로몬아 너는 네 아비의 하나님을 알고 온전한 마음과 기쁜 뜻으로 섬길찌어다 여호와께서는 뭇 마음을 감찰하사 모든 사상을 아시나니 네가 저를 찾으면 만날 것이요 버리면 저가 너를 영원히 버리시리라.” Nếu con tìm-kiếm Ngài, Ngài sẽ cho con gặp; nhưng nếu con lìa-bỏ Ngài, ắt Ngài sẽ từ-bỏ con đời đời” (I Sử-ký 28:9). |
39 그래서 가알이 세겜의 지도자들을 거느리고 앞장서 나가 아비멜렉과 싸웠다. 39 Ga-anh đi trước các lãnh đạo của Si-chem và chiến đấu với A-bi-mê-léc. |
넷은 장로이고, 그들 중 둘은 또한 정규 파이오니아로서, 잠언 17:6의 참됨을 잘 예시해 주고 있다. “손자는 노인의 면류관이요 아비는 자식의 영화니라.” Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”. |
“너희는 너희 아비 마귀에게서 났으니 너희 아비의 욕심을 너희도 행하고자 하느니라 저는 처음부터 살인한 자요 ··· 진리에 서지 못하고 ··· 저가 거짓말장이요 거짓의 아비가 되었음이니라.”—요한 8:44. Vừa lúc ban đầu nó đã là kẻ giết người, chẳng bền giữ được lẽ thật,...vì nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44). |
요한이 말한 “자녀들”과 “아비들”은 누구입니까? Ai là “các con-cái bá-mọn”, và ai là “các phụ-lão” được Giăng viết đến? |
땅의 재판관*들을 허수아비로 만드신다. Và biến quan xét* trên đất thành thứ hư ảo. |
“너를 위하여 새긴 우상[“형상”]을 만들지 말고 또 위로 하늘에 있는 것이나 아래로 땅에 있는 것이나 땅 아래 물 속에 있는 것의 아무 형상이든지 만들지 말며 그것들에게 절하지 말며 그것들을 섬기지 말라 나 여호와 너의 하나님은 질투하는[“전적인 정성을 강력히 요구하는”] 하나님인즉 나를 미워하는 자의 죄를 갚되 아비로부터 아들에게로 삼 사대까지 이르게 하거니와 나를 사랑하고 내 계명을 지키는 자에게는 천대까지 은혜를 베푸느니라.”—출애굽 20:4-6, 「신세」 참조. Ngươi chớ quì lạy trước các hình-tượng đó, và cũng đừng hầu việc chúng nó; vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, tức là Đức Chúa Trời kỵ-tà, hễ ai ghét ta, ta sẽ nhơn tội tổ-phụ phạt lại con cháu đến ba bốn đời, và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu-mến ta và giữ các điều-răn ta” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4-6). |
거듭되는 공습과 소이탄으로 인해 주거 지역은 아비규환의 지옥과도 같았습니다. Các cuộc oanh tạc nhiều lần với bom cháy gây hỏa hoạn khốc liệt trong các khu dân cư. |
그러나 연료로 밖에 쓸 수 없는 가시나무는 거만하고 잔학한 아비멜렉의 왕권을 의미합니다. 그는 다른 사람들을 지배하려고 하였지만, 요담의 예언의 성취로 비참한 종말을 맞이하고 말았읍니다. Nhưng cây ngấy có gai, chỉ đáng đem chụm lửa, tượng trưng cho vương quyền của A-bi-mê-léc, vua ngạo mạn và tàn ác muốn khống chế kẻ khác, nhưng sau cùng đã chịu một số phận thảm khốc làm ứng nghiệm lời tiên tri của Giô-tham (Các Quan Xét 9:50-57). |
제가 생각해낸 두번째 아이디어는 허수아비를 이용하는 것이었습니다. Và ý tưởng thứ hai của tôi đó là sử dụng bù nhìn. |
“보라 여호와의 크고 두려운 날이 이르기 전에 내가 선지 엘리야를 너희에게 보내리니 그가 아비의 마음을 자녀에게로 돌이키게 하고 자녀들의 마음을 그들의 아비에게로 돌이키게 하리라 돌이키지 아니하면 두렵건대 내가 와서 저주로 그 땅을 칠까 하노라.”—말라기 4:5, 6. Người sẽ làm cho lòng cha trở lại cùng con-cái, lòng con-cái trở lại cùng cha, kẻo ta đến lấy sự rủa-sả mà đánh đất nầy” (Ma-la-chi 4:5, 6). |
“그것을 보니 로마 병사들이 이 도시를 정복하고 나서 집들을 약탈했다는 요세푸스의 기록이 떠올랐다”고 아비가드는 말했습니다. Ông Avigad nói: “Thấy cảnh tượng này, chúng tôi nhớ lại lời miêu tả của Josephus về các lính La Mã cướp phá nhà cửa khi thành bị xâm chiếm”. |
“아비들아 너희 자녀를 격노케 말찌니 낙심할까 함이라.” “Hỡi kẻ làm cha, chớ hề chọc giận con-cái mình, e chúng nó ngã lòng chăng” (Cô-lô-se 3:21). |
50 그러고 나서 아비멜렉은 데베스로 갔다. 그는 데베스에 진을 치고 그곳을 점령했다. 50 Sau đó, A-bi-mê-léc đi đến Thê-bết; hắn đóng trại trước Thê-bết và chiếm thành. |
그와 같은 도움 덕분에 많은 과부와 홀아비가 새로운 방향으로 삶을 이끌어 나갈 수 있었습니다. Nhờ sự động viên như thế, nhiều người đã tìm cho mình một hướng đi mới. |
(빌립보 3:18, 19) 더욱이 그리스도교국은 이 세상이 제시하는 계획을 굳게 믿고 있기 때문에, 사실상 예수께서 거짓의 아비라고 칭하신 이 세상 신인 사단 마귀를 지지하는 것입니다.—요한 8:44; 고린도 후 4:4. Hơn nữa, vì các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ đặt tin tưởng nơi những kế hoạch do thế gian này đưa ra, chúng thật sự ủng hộ vua chúa của thế gian này tức Sa-tan Ma-quỉ, và Giê-su đã gọi hắn là cha sự nói dối (Giăng 8:44; II Cô-rinh-tô 4:4). |
그때에 스가랴는 “아비야 조”의 일원으로서 성전에서 자기 차례에 섬기고 있었습니다. Là người thuộc “về ban A-bi-a”, Xa-cha-ri đang phục vụ tại đền thờ theo thứ tự ban mình vào thời điểm ấy. |
10 이는 네가 이겼고 네가 네 형제들의 손으로 팔려 애굽으로 오기 전에 네게 보였던 것 같이 네 아비의 집이 네게 절하였음이라. 그런즉 네 형제들이 네게, 대대로 영원토록 네 허리의 열매에게 절하리로라. 10 Vì con đã thắng, và nhà của cha con đã cúi mình trước mặt con, như nó được cho con trông thấy, trước khi con bị bàn tay của các anh em con bán qua Ai Cập; vậy nên các anh em con sẽ cúi mình trước mặt con, từ thế hệ này đến thế hệ khác, trước mặt hậu tự của con mãi mãi; |
12 스알디엘의+ 아들 스룹바벨과+ 예수아와+ 함께 올라온 제사장들과 레위 사람들은 이러했다. 곧 스라야, 예레미야, 에스라, 2 아마랴, 말룩, 핫두스, 3 스가냐, 르훔, 므레못, 4 잇도, 긴느도이, 아비야, 5 미야민, 마아댜, 빌가, 6 스마야, 요야립, 여다야, 7 살루, 아목, 힐기야, 여다야였다. 12 Đây là các thầy tế lễ và người Lê-vi cùng đi lên với Xô-rô-ba-bên+ con trai Sê-anh-thi-ên+ và Giê-sua:+ Sê-ra-gia, Giê-rê-mi, Ê-xơ-ra, 2 A-ma-ria, Ma-lúc, Hát-túc, 3 Sê-ca-nia, Rê-hum, Mê-rê-mốt, 4 Y-đô, Ghi-nê-thôi, A-bi-gia, 5 Mi-gia-min, Ma-a-đia, Binh-ga, 6 Sê-ma-gia, Giô-gia-ríp, Giê-đa-gia, 7 Sa-lu, A-móc, Hinh-kia và Giê-đa-gia. |
그는 장난스러운 홀아비로, 그의 아내와 자식들은 이미 세상을 떠났으며, 그의 손자들은 먼 곳에서 생활하고 있었습다. Ông là một người tinh quái với vợ và các con đều đã chết còn cháu chắt thì sống ở xa. |
바울 자신은 재혼하지 않기로 한 홀아비였을 것입니다. Có lẽ chính ông là người góa vợ và quyết định không tái hôn (I Cô-rinh-tô 9:5). |
아비멜렉에게서 구출된 사라 (1-18) Sa-ra được giải thoát khỏi A-bi-mê-léc (1-18) |
잠언 17:25은 “미련한 아들”은 즐거움을 가져오기보다 “그 아비의 근심이 되고 그 어미의 고통이 되느니라”고 말합니다. Thay vì làm cho cha mẹ vui mừng, Châm-ngôn 17:25 nói: “Con ngu-muội là một điều buồn-rầu cho cha; Và một sự cay-đắng cho mẹ đã sanh-đẻ nó”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 허수아비 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.