headquarters trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ headquarters trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ headquarters trong Tiếng Anh.
Từ headquarters trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổng hành dinh, trụ sở, trung tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ headquarters
tổng hành dinhnounplural (the military installation) I offered it to Dumbledore as headquarters for the Order. Chú đề nghị cho cụ Dumbledore mượn làm tổng hành dinh cho Hội. |
trụ sởnoun (center of organisation's activity) When she got back to the mission headquarters, she told the missionaries about him. Khi trở về trụ sở truyền giáo, cô ấy nói cho những người truyền giáo biết về em. |
trung tâmnoun (a place) Let me check with headquarters again! Để tôi kiểm tra ở trung tâm lại. |
Xem thêm ví dụ
The Google European headquarters is located in Dublin (Google Ireland Ltd.). Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.). |
Eberl was transferred to Berlin, closer to operational headquarters in Hitler's Chancellery, where the main architect of the Holocaust, Heinrich Himmler, had just stepped up the pace of the programme. Eberl được chuyển đến Berlin, gần những sở chỉ huy hoạt động trong Phủ thủ tướng của Hitler, tại đây kiến trúc sư trưởng của Holocaust là Heinrich Himmler cũng vừa mới đẩy nhanh tốc độ của chương trình diệt chủng lên thêm một bước. |
Videoconferencing is another way that helps us reach out to Church leaders and members who live far away from Church headquarters. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
The city is home to the headquarters of Santander Bank, and Boston is a center for venture capital firms. Thành phố là nơi đặt trụ sở của Santander Bank, và Boston là một trung tâm của các hãng tư bản mạo hiểm. |
It is the headquarters of the East Khasi Hills district and is situated at an average altitude of 4,908 feet (1,496 m) above sea level, with the highest point being Shillong Peak at 6,449 feet (1,966 m). Đây cũng là trung tâm của huyện East Khasi Hills và nằm ở độ cao trung bình 4.908 feet (1,496 m) trên mực nước biển, với điểm cao nhất là đỉnh núi Shillong cao 6.449 feet (1,966 m). |
Headquartered in Bourg. Trụ sở đặt tại điện Bourbon. |
This is Verdun, a battlefield in France just north of the NATO headquarters in Belgium. Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium. |
Jim Jewell, who worked on the scriptures translation team at Church headquarters, tells a story of how close to home the scriptures can come when translated into the language of the heart: Jim Jewell, người đã làm việc trong ban phiên dịch thánh thư tại trụ sở của Giáo Hội, kể một câu chuyện về cảm nghĩ gần gũi với thánh thư như thế nào khi được phiên dịch sang ngôn ngữ của tâm hồn: |
Well in Egypt, the rioters looted the headquarters of the Egyptian secret police in April 2011, and when they were looting the building they found lots of papers. Tại Ai Cập, khi những kẻ nổi loạn chiếm đóng trụ sở của đơn vị cảnh sát mật Ai Cập vào tháng 04 năm 2011 họ đã phát hiện ra rất nhiều tài liệu mật. |
Rutherford, a representative from the world headquarters of Jehovah’s Witnesses, visited Sydney. Rutherford, một người đại diện cho trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va, đến thăm Sydney. |
In 1966, the company focused more on Singapore, buying Boeing 707s, headquartering itself in that country, and renaming itself Malaysia-Singapore Airlines – with a notable fluorescent yellow livery. Năm 1966, công ty tập trung nhiều hơn vào Singapore, sau khi mua thêm các máy bay dòng Boeing 707s, mở trụ sở chính tại Singapore, công ty đổi tên thành Malaysia-Singapore Airlines - với một logo sơn màu vàng huỳnh quang nổi bật. |
Many of them are serving as pioneers, missionaries, or members of the Bethel family at the Watch Tower Society’s world headquarters or at one of its branches. Nhiều người trong số đó phục vụ với tư cách là người khai thác, giáo sĩ hay là thành viên của gia đình Bê-tên tại trụ sở trung ương của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) hay tại một trong các chi nhánh. |
BNP Paribas is a French multinational bank and financial services company with global headquarters in Paris. BNP Paribas là một ngân hàng và công ty dịch vụ tài chính Pháp có trụ sở ở Paris và trụ sở toàn cầu ở London. |
Fortunately, our leaders in Washington at NASA headquarters knew better and we began a very extensive study of the red planet. May mắn thay, các nhà lãnh đạo ở Washington tại trụ sở NASA tin tưởng chúng tôi hơn và chúng tôi đã bắt đầu một nghiên cứu sâu rộng về hành tinh màu đỏ này. |
Police say most of the protesters marched on the headquarters of the European Union . Cảnh sát nói rằng hầu hết người biểu tình đều đã kéo đến trụ sở của Liên minh châu Âu . |
The use of power was forbidden everywhere except at the General Staff headquarters, Smolny, district committees, air defense bases, and in some other institutions. Việc sử dụng năng lượng bị hạn chế ở nhiều nơi, ngoại trừ căn cứ trung tâm chỉ huy đặt tại điện Smolny, hội đồng thành phố, các căn cứ phòng thủ và một số trung tâm khác. |
Like those dry bones, God’s people had been scattered during World War I, their headquarters in Brooklyn closed down, the officers of their publishing society put in prison for terms of 20 years and their field activity brought to a standstill. Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ. |
On April 14, she was forced to go to the headquarters of the People’s Committee of Hoa Lu ward in the city of Pleiku, Gia Lai province, for questioning, and beaten there by officials before being released. Vào ngày 14 tháng Tư, bà bị ép buộc tới trụ sở Ủy ban Nhân dân phường Hoa Lư ở thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai để thẩm vấn, và bị các nhân viên công lực đánh đập ở đó trước khi được cho về. |
On 9 August 2011, more than 2,000 protesters demonstrated in front of Fuji TV's headquarters in Odaiba, Tokyo against the broadcasting of Korean dramas. Ngày 9 tháng 8 năm 2011, có hơn 2.000 người biểu tình trước trụ sở của Fuji TV tại Odaiba, Tokyo để chống lại việc phát sóng phim truyền hình Hàn Quốc. |
However, due to the hostility of relations between Arafat and Syrian President Hafez al-Assad (who had since ousted President Salah Jadid), the Palestinian fighters crossed the border into Lebanon to join PLO forces in that country, where they set up their new headquarters. Tuy nhiên, vì quan hệ thù địch giữa Arafat và Tổng thống Syria Hafez al-Assad (người trước đó đã lật đổ Salah Jadid), các chiến binh Palestin đã vượt biên giới vào Liban để gia nhập các lực lượng PLO tại nước này, nơi họ thành lập trụ sở mới. |
Amgen Inc. (formerly Applied Molecular Genetics Inc.) is an American multinational biopharmaceutical company headquartered in Thousand Oaks, California. Amgen Inc. (trước đây là Applied Molecular Genetics Inc.) là một tập đoàn đa khoa sinh học đa quốc gia của Hoa Kỳ có trụ sở ở Thousand Oaks, California. |
On 19 May, General Edmund Ironside, the British Chief of the Imperial General Staff (CIGS), conferred with General Lord Gort, commander of the BEF, at his headquarters near Lens. Ngày 19 tháng 5, tướng Edmund Ironside, Tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu Đế quốc Anh đã họp bàn với tướng Lord Gort, tư lệnh Lực lượng Viễn chinh Anh tại tổng hành dinh của ông ta ở gần Lens. |
In the early 1960’s, the headquarters of Jehovah’s Witnesses arranged for John Marks, an Albanian immigrant in the United States, to visit Tiranë to help organize the Christian work. Đầu thập niên 1960, trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va gửi anh John Marks, một di dân Albania ở Hoa Kỳ, đến Tiranë để giúp tổ chức công việc của tín đồ Đấng Christ. |
Thousands of our brothers from many lands will visit the Society’s headquarters in New York as well as branches in other countries. Hàng ngàn anh chị em từ nhiều nước sẽ đến tham quan trụ sở trung ương của Hội tại New York cũng như tại các chi nhánh ở các nước khác. |
Official functions are held at "Bangabhaban", Armed Forces Division Headquarters, Dhaka Cantonment, and at every military installation throughout the country. Ngày Lực lượng vũ trang vào 21 tháng 11.Lễ kỉ niệm chính thức được tổ chức tại " Bangabhaban ", Dhaka, " trụ sở lực lượng vũ trang ", Dhaka Cantonment, và ở các căn cứ quân sự khắp cả nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ headquarters trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới headquarters
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.