하얗게 하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 하얗게 하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 하얗게 하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 하얗게 하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chuội, tẩy trắng, làm trắng, phiếu, quét vôi trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 하얗게 하다

chuội

(bleach)

tẩy trắng

(bleach)

làm trắng

(whiten)

phiếu

quét vôi trắng

(whiten)

Xem thêm ví dụ

" 우리가 가진 레이저로 하얗면 됩니다. "
" Chúng tôi có máy la- ze, chúng tôi có thể tẩy trắng nó. "
유충은 먹이를 먹으면서 하얗게 낙서를 합니다.
San hô sừng hươu tạo thành hình.
고 물었습니다. 그는 하얗게 질린 얼굴로 “네” 고 대답했습니다.
Mặt anh tái nhợt. Anh trả lời: “Chưa bao giờ”.
엄마가 입힌 하얀 드레스 차림을 그 아기를 저는 세상에서 제일 예쁘다고 생각했었습니다.
Mẹ của em đã mặc cho em một cái áo đầm nhỏ mầu trắng, và tôi nghĩ rằng em ấy là một trong số những đứa bé sơ sinh xinh xắn nhất mà tôi từng gặp.
괴물들이 절 납치해서 창자로 국수를 만든다고 하얀 모자 주고 절 구하실 거예요?
Nếu chúng bắt cóc con và húp sùm sụp ruột con như ăn mì, liệu cha có từ bỏ trắng để cứu con không?
여기 그림에서 좌측 상단에 있는 푸르스름한 하얀 세포는 빛에 반응 지 않고 있죠. 왜냐하면 광(光)활성된 기공이 없기 때문이죠.
Và như vậy, trong bức tranh này, chúng ta sẽ làm cho các tế bào trắng xanh trong góc trên bên trái làm cho chúng không đáp ứng với ánh sáng, vì thiếu những cánh cổng nhạy sáng.
옥색의 초호, 하얀 산호초, 검푸른 대양을 배경으로 는 그 전망은 참으로 장관이었다!
Thật là một quang cảnh ngoạn mục: vũng nước mặn xanh biếc và bãi san hô trắng ngần chìm trong nền xanh đậm của đại dương!
심지어는 키스도 한다. (네 아버지의 수염은 이제 하얗고 뻣뻣해졌다).
trao nụ hôn (râu cha giờ đã bạc cứng)
처음에 말을 걸었던 그 친구가 그 하얀 것을 더 가까이 들이대면서 조용히 “아무한테도 얘기 안 할게.
Đứa thứ nhất đưa điếu thuốc trước mặt bạn và nói khẽ: “Tụi này không nói với ai đâu.
“내가 도버의 하얀 절벽을 다시는 보지 못하리라고는 생각지 않네” 고 해럴드는 말하였습니다. 그의 말이 옳았습니다.
Anh Harold nói: “Tôi không tin đây là lần cuối được nhìn những vách đá trắng ở Dover”.
크고 하얗고 푹신한 구름을 보며 히말라야 설인이 은행을 털려는 것처럼 보인다고 해야겠죠.
Hoặc là nhìn vật thể to, trắng, xốp mềm bên kia phía trên trung tâm mua sắm nhìn như người tuyết sắp cướp ngân hàng vậy.
저 멀리, 해수면 위를 하얀 구름처럼 덮고 있는 것이 보입니다. 여호와께서는 우리가 생각하고 있는 바로 그 질문을 십니다.
Ở đàng xa có gì đó trông giống như một đám mây trắng bao phủ cả mặt biển.
제가 마지막으로 기억하는 것은 하얀 담요 위에 누워서 제 수술 담당 의사에게 엄마를 다시 봐야 한다고 말하고, 제발 제 목소리를 살릴 수 있도록 애써 달라고 것이었습니다.
Điều cuối cùng tôi nhớ là tôi nằm trên tấm chăn trắng, nói với bác sĩ phẫu thuật là tôi cần gặp mẹ tôi một lần nữa, và xin ông hãy cố gắng giữ giọng hát cho tôi.
시끄럽게 우는 앵무새와 파랗고 하얀 깃털을 자랑하며 숲 속을 쏜살같이 날아다니는 커다란 까치어치(Calocitta formosa)와 많은 사람이 좋아는 흰턱꼬리감기원숭이가 이곳에 삽니다.
Những đàn vẹt và chim magpie-jays khoe những bộ lông xanh trắng trông thật đẹp mắt khi chúng bay nhẹ nhàng qua các hàng cây. Cũng có loài khỉ mũ trắng capuchin mà nhiều người yêu thích.
그 아름다운 구절에 어울리는 응답을 길 기대합니다. "기도를 받아주셨습니다." 모든 방향으로 열려있고 푸른 새벽빛을 담고 햇볕 아래에서는 텐트같이 하얗고 오후에는 금빛이 드리우며 그리고 당연하게도 밤에는 반전이 되어 감각적이고 신비한 방법으로 빛을 받아들입니다.
Hy vọng rằng, phản hồi phù hợp cho câu trích tuyệt vời đó, " lời thỉnh cầu được hồi đáp" mở ra ở mọi hướng, thu nhận ánh sáng xanh của bình minh, ánh sáng trắng ban ngày như trong lều, anh sáng vàng vọt của buổi chiều và tất nhiên, sự đảo ngược vào ban đêm: thỏa mãn giác quan bắt ánh sáng theo mọi cách huyền bí.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 하얗게 하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.