haste trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haste trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haste trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ haste trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Đuôi nốt nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haste

Đuôi nốt nhạc

Xem thêm ví dụ

Mas se o recolhermos com muito cuidado e o trouxermos para o laboratório e o apertarmos na base da haste, produz esta luz que se propaga desde a haste até à pluma, mudando de cor, do verde para o azul.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Você não pode endireitar a haste sem... suspender o barco?
Anh có thể nắn lại cái trục mà không cần kéo thuyền lên bờ không?
Então nos primeiros segundos após a ativação das hastes de controle, a potência do reator aumenta, em vez de diminuir, como desejado.
Trong vài giây đầu tiên khi vận hành, các thanh điều khiển "làm tăng" tốc độ phản ứng, chứ không phải làm giảm như mong muốn.
O mesmo guia (citado acima) proibia a operação do RBMK-1000 com menos de 15 hastes dentro da zona do núcleo.
Những hướng dẫn kỹ thuật như vừa đề cập ở trên cũng cấm điều hành lò RBMK-1000 khi có ít hơn 15 thanh điều khiển bên trong vùng tâm lò phản ứng.
A fim de superar a absorção de neutrons do excesso de xenon-135, as hastes de controle foram puxadas para fora do reator mais rapidamente que o permitido pelos regulamentos de segurança.
Nhằm thoát khỏi tình trạng hấp thụ hạt nhân dư thừa xenon-135, các thanh điều khiển được kéo ra khỏi lò nhiều hơn so với mức cho phép trong các quy định an toàn.
E ele olhou para as hastes porquê?
Vậy tại sao chú ấy lại nhắm vào cái sừng?
São hastes harmônicas.
Nó là cần điều hòa.
Mas se o recolhermos com muito cuidado e o levarmos para o laboratório e o apertarmos na base da haste, produz esta luz que se propaga desde a haste até à pluma, mudando de cor, do verde para o azul.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
O chão geralmente era coberto com palha ou hastes secas de vários tipos de planta.
Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây.
Mas, se for colocado no solo e ‘morrer’, ou seja, deixar de ser semente, ele pode brotar e com o tempo se transformar numa haste cheia de grãos.
Nhưng nếu được gieo xuống đất và “chết đi” thì nó sẽ nảy mầm và dần mọc lên thành cây lúa có nhiều hạt.
4 Mas eis que nos aúltimos dias, sim, agora, enquanto o Senhor está começando a trazer à luz a palavra e a haste está brotando e está ainda tenra —
4 Nhưng này, vào anhững ngày sau cùng, tức là bây giờ trong khi Chúa bắt đầu mang lời của Ngài đến và cây lúa đang nhô lên và hãy còn mềm mại—
A serpente de metal na haste era um “símbolo” de Jesus Cristo na cruz (ver Alma 33:19).
Con rắn bằng đồng trên cây cột là một ′′biểu tượng′′ hay là một vật tượng trưng về Chúa Giê Su Ky Tô trên cây thập tự (xin xem An Ma 33:19).
* Que alegria deve ter sido para Jesus e os anjos ver que aquelas relativamente poucas, porém fortes, hastes de trigo não haviam sido sufocadas pelo joio de Satanás!
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan!
‘No segundo sonho, vi sete espigas cheias e maduras numa só haste.
‘Trong giấc mơ thứ hai trẫm thấy bảy gié lúa tròn trịa, chín vàng trổ ra trên một ngọn lúa.
Nem todas as belas hastes daqui estão nos copos de vinho!
Bao nhiêu cặp giò xinh đẹp ở đây.
Quando o Senhor enviou “serpentes ardentes” para castigar os israelitas, recebi a ordem de fazer uma serpente de metal e de levantá-la no alto de uma haste para que todos os que fossem picados pelas serpentes olhassem para ela e fossem curados.
Khi Chúa sai “rắn lửa” đến để trừng phạt dân Y Sơ Ra Ên, tôi được truyền lệnh phải làm một con rắn bằng đồng và cột nó lên trên một cây cột để tất cả những người đã bị rắn cắn đều có thể nhìn vào nó và được chữa lành.
As notas com haste para cima são para a mão direita.
Các nốt nhạc với đường thẳng chỉ lên là dành cho bàn tay phải.
Entretanto, no projeto do reator RBMK, as pontas das hastes de controle eram feitas de grafite e os extensores (as áreas finais das hastes de controle acima das pontas, medindo um metro de comprimento) eram ocas e cheias de água, enquanto o resto da haste - a parte realmente funcional que absorve os nêutrons e portanto pára a reação - era feita de carbono-boro.
Tuy nhiên, trong thiết kế lò RBMK, đầu mút của thanh điều khiển được làm bằng graphit, những phần kéo dài ra (phần thuộc thanh điều khiển ở bên trên các đầu mút, dài khoảng 1 mét) là rỗng và chứa đầy nước, trong khi sự cân bằng của thanh điều khiển - phần thực sự hoạt động, hấp thụ các nơtron và do đó ngăn chặn phản ứng - được làm bằng cacbua bo.
13:23) Depois que uma haste de trigo brota e amadurece, seu fruto não são pequeninas hastes de trigo, mas novas sementes.
Sau khi cây lúa mì đâm chồi và lớn lên, nó sẽ sinh ra hạt giống mới chứ không phải những cây lúa mì con.
Bastava girar a haste e eu podia escolher uma das quatro cores.
Chỉ bằng cách xoay cái cán bút, tôi có thể chọn một trong bốn màu.
De que tamanho eram as hastes?
Cái sừng hươu đó lớn cỡ nào?
No qual, possui duas porções: a raiz e a haste.
Bên trong quả gấc gồm hai phần: cùi quả (màu vàng) và màng hạt (màu đỏ).
Ali, um trenó com dentes afiados de pedra ou de ferro fixados na face inferior era arrastado por animais sobre o cereal, a fim de quebrar as hastes dos cereais e soltar os grãos da película que os reveste.
Tại đó người ta dùng thú vật kéo tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới để chà gié lúa mì và tách hạt khỏi trấu.
Vejam a complexidade da escultura na haste.
Hãy nhìn những chi tiết phức tạp trên ống tẩu.
Pouco depois da meia-noite em 27 de setembro, os operadores começaram a retirar as hastes de controle para iniciar a produção.
Ngay sau nửa đêm ngày 27 tháng 9, các điều hành viên bắt đầu rút các thanh điều khiển để bắt đầu sản xuất.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haste trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.