하산 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 하산 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 하산 trong Tiếng Hàn.
Từ 하산 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tải đến, chở đến, cầm lại, xe đến, xách lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 하산
tải đến
|
chở đến
|
cầm lại
|
xe đến
|
xách lại
|
Xem thêm ví dụ
시리아의 라카시에서는 루키아 하산과 나지 저프같은 사람들이 암살당했습니다. ISIS 점령지역 밖에서의 반 ISIS 보도때문이었습니다. Ở thành phố Raqqa, Syria những người như Ruqia Hassan và Naji Jerf bị ám sát vì báo cáo ra ngoài lãnh thổ của ISIS. |
미소만 그리워 말고 찡그린 표정을 떠올려보세요. 연인이 당신의 기분을 상하게 했던 일, 사랑을 나눈 후 하산길에 길을 잃어 서로 미친 듯이 다툰 후, 이틀 동안 말 한마디 나누지 않았던 일들이요. Và để tránh việc lý tưởng hoá, bạn phải cân bằng lại bằng cách nhớ cái cau mày, chứ không chỉ là nụ cười của họ, cách họ làm ta thấy tồi tệ, thực tế là sau khi làm tình, bạn bị lạc xuống núi, cãi nhau như điên và không nói chuyện hai ngày. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 하산 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.