한국 전쟁 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 한국 전쟁 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 한국 전쟁 trong Tiếng Hàn.

Từ 한국 전쟁 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Chiến tranh Triều Tiên, chiến tranh triều tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 한국 전쟁

Chiến tranh Triều Tiên

chiến tranh triều tiên

Xem thêm ví dụ

한국 전쟁이 끝나고 약 30년 후에, 한국 방송 공사(KBS)는 전쟁 중에 헤어진 이산가족을 찾는 프로그램을 시작하였습니다.
Khoảng 30 năm sau Chiến tranh Triều Tiên, đài truyền hình KBS của Hàn Quốc đã phát sóng một chương trình để giúp người dân xứ này tìm lại thân nhân bị thất lạc trong chiến tranh.
오빠 한 명이 한국 전쟁에 나간 직후에, 병원 바로 바깥에서 큰 싸움이 벌어진 것을 보았습니다.
Ít lâu sau khi anh trai tôi tham gia chiến tranh Đại Hàn, tôi chứng kiến một trận ẩu đả tàn bạo diễn ra ngay bên ngoài bệnh viện.
1950년대 초에는 많은 젊은이가 군대에 징집되어 한국 전쟁에 나가 싸웠습니다.
Vào đầu thập niên 1950, nhiều người nam trẻ bị gọi nhập ngũ để tham gia vào cuộc chiến đang diễn ra tại nước Đại Hàn.
한국 전쟁이 발발한 지 몇 달 안 되어 유타 주 리치필드 주방위군 야전 포병 중대가 참전 명령을 받았습니다.
Trong những tháng đầu tiên của Chiến Tranh Triều Tiên, đơn vị pháo binh Richfield của Vệ Binh Quốc Gia Utah được gọi nhập ngũ .
추가 훈련을 받고 다른 지역 예비역들이 더해진 후, 중대는 한국으로 보내졌으며, 그들은 한국 전쟁에서도 가장 격렬했던 전투를 경험했습니다.
Sau khi được huấn luyện thêm và tăng viện bởi những người lính dự bị ở khắp nơi khác, họ được gửi đi Hàn Quốc, ở đó họ đã trải qua một số trận đánh dữ dội nhất trong cuộc chiến đó.
1950년에 한국 전쟁이 발발했을 때 선생님은 여러 교직자들에게 그리스도인이 전쟁에 가담해도 되는지 물어 보았습니다.
Khi Chiến tranh Triều Tiên nổ ra năm 1950, anh hỏi các giới chức nhà thờ xem họ có quan điểm nào về việc tham gia chiến tranh.
하지만 1950년에 한국 전쟁이 발발하자 서두에서 언급했듯이 우리의 전파 활동에 대해 반대가 다시 거세졌습니다.
Tuy nhiên, khi chiến tranh Đại Hàn bùng nổ năm 1950, sự chống đối công việc rao giảng lại đột ngột nổi lên, như được nói ở đầu bài.
(1·4 후퇴) 1월 17일 - 한국 전쟁: 중국군과 북조선의 인민군이 서울을 함락하다.
17 tháng 1: Liên quân Trung Quốc và Bắc Triều Tiên đánh chiếm Seoul.
1950년에 발발한 한국 전쟁은 나로 하여금 많은 생각을 해 보게 만들었습니다.
Khi Chiến Tranh Triều Tiên bùng nổ vào năm 1950, tôi đã suy nghĩ nghiêm túc.
이 분은 제 어머니는 아니지만 한국 전쟁 당시 제 어머니는 자기 어린 동생을 등에 업고 한국 전쟁 당시 걸어서 서울을 떠나 피난하셨습니다.
Đây không phải là mẹ tôi, trong cuộc Chiến tranh Hàn quốc, mẹ tôi cõng em trên lưng, em gái ruột, và đi bộ quãng đường dài trên đường thoát khỏi Seoul trong chiến tranh Hàn Quốc.
엔진 고장 등 많은 문제가 지속적으로 발생했지만, B-45는 미국이 한국전쟁에 참전하고 나서, 폭격기와 정찰기로서의 가치를 인정받았다.
Liên tục bị ảnh hưởng xấu do những vấn đề về động cơ cùng với rất nhiều những khiếm khuyết nhỏ khác, nhưng chiếc B-45 đã lấy lại được tầm quan trọng khi Hoa Kỳ tham gia vào Chiến tranh Triều Tiên vào năm 1950 và chứng minh được giá trị của nó trong cả vai trò máy bay ném bom lẫn máy bay trinh sát.
더 많은 명예의 메달은 세계 1차 대전과 2차 대전, 이라크 전쟁한국전쟁, 베트남전과 아프가니스칸 전보다 훨씬 많은 수의 여인들과 아이들을 무차별하게 대량학살한 부대들에게 주어졌습니다.
Nhiều Quân Hàm Danh Dự khác được trao cho cuộc tàn sát chống phân biệt phụ nữ và trẻ em hơn trong bất kỳ trận Chiến Tranh Thế Giới Thứ Nhất, Chiến Tranh Thế Giới Thứ Hai, Hàn Quốc, Việt Nam, Iraq hay Afghanistan.
그들이 한국과 베트남에서 전쟁의 신에게 제물을 더 바친 일에서 그 점을 분명히 알 수 있습니다.
Điều này đã được thể hiện qua việc họ tiếp tục dâng thêm của-lễ cho thần chiến tranh tại Đại Hàn và Việt Nam.
그곳에서 우리는 한국에 있다가 전쟁 때문에 피난와 있던 일단의 선교인들과 합세하였습니다.
Ở đấy, chúng tôi kết hợp với một nhóm giáo sĩ vừa rút khỏi Hàn Quốc vì chiến tranh.
그리스도교국에서 발단한 두 번의 세계 대전과 그 후에 일어난 한국 동란, 인도지나 전쟁 및 기타 전쟁으로 인해 사람들이 무참히 학살을 당하였읍니다.
Nhiều người vô tội đã bị giết một cách kinh khủng trong hai trận thế chiến do các nước tự xưng theo đấng Christ khởi đầu và trong các cuộc chiến tranh sau đó ở Đại-hàn, Đông Dương và các nơi khác.
우리는 한국에서 봉사하도록 임명되었는데, 당시 한국은 3년에 걸친 전쟁이 1953년 여름에 끝난 지 얼마 안 되었기 때문에 전국적으로 피해가 심한 상태였습니다.
Chúng tôi được chỉ định đến Hàn Quốc, mặc dù ba năm chiến tranh vừa kết thúc vào mùa hè năm 1953, để lại một đất nước điêu tàn.
냉전시대 동안, 미군과 그 동맹들은 한국과 베트남에서 공산주의자들과 전쟁을 했다.
Trong Chiến tranh lạnh, các binh sĩ Mỹ và đồng minh đã chiến đấu chống các lực lượng cộng sản tại Triều Tiên và Việt Nam (xem Thuyết Domino).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 한국 전쟁 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.