항소 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 항소 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 항소 trong Tiếng Hàn.
Từ 항소 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kháng án, kháng cáo, khiếu nại, chống án, kêu gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 항소
kháng án(appeal) |
kháng cáo(appeal) |
khiếu nại
|
chống án
|
kêu gọi(appeal) |
Xem thêm ví dụ
항소하려면 다음 단계를 따르세요. Hãy làm theo các bước sau để khiếu nại: |
항소 법원에서의 첫 변론은 1997년 7월에 시작되었는데, 그 곳에는 당시 창백하긴 하지만 결의에 차 있었던 미사에가 휠체어를 타고 참석해 있었습니다. Các lập luận mở đầu trong tòa phúc thẩm bắt đầu vào tháng 7-1997, và bây giờ thì bà Misae xanh xao nhưng đầy nghị lực ra hầu tòa ngồi trên ghế lăn. |
사용자는 자신의 동영상에 대한 소유권 주장에 동의하지 않는 경우 이의를 제기하거나 항소합니다. Tranh chấp và kháng nghị từ những người dùng tranh chấp xác nhận quyền sở hữu đối với video của họ. |
동영상을 업로드한 사용자도 항소를 취소하여 분쟁을 해결할 수 있습니다. Người dùng đã tải video lên cũng có thể xóa tranh chấp bằng cách hủy kháng nghị của họ. |
영국 정부는 이 사건에 대해 항소했지만 런던에서 열리는 또 다른 재판에 집중하기 위해 곧 항소를 취하했습니다. Chính phủ kháng cáo nhưng rồi bỏ vì có một vụ án khác nữa ở Luân Đôn. |
31 전자의 판결에는 항소할 수 있으나 후자의 판결에는 할 수 없다. 31 Về quyết định của hội đồng trước có thể có sự kháng cáo; còn quyết định của hội đồng sau thì không thể có. |
동영상 연령 제한에 대한 항소 Kháng nghị quyết định giới hạn độ tuổi người xem video của bạn |
어떤 의미에서 이 판결은 항소 법원에서 그러한 결정이 내려진 이후로 훨씬 더 중대한 의미를 지니게 되었읍니다. Hiểu theo một nghĩa nào đó, tầm quan trọng của quyết định này đã được bổ túc thêm nhiều hơn nữa kể từ khi được đưa ra phân xử. |
지방 법원에서 그런 판결이 나오자, 고등 법원에 즉시 항소를 제기하였습니다. Vì phán quyết của Tòa Sơ Thẩm, vụ kiện lập tức được kháng cáo lên Tòa Dân Sự Tối Cao. |
제명이 결정되고 항소가 있을 경우, 발표가 보류된다. Nếu ủy ban quyết định khai trừ và đương sự xin kháng án, thì việc thông báo được tạm đình lại. |
YouTube 스튜디오의 동영상 저작권 정보 페이지에서 소유권 주장에 이의를 제기한 곳과 동일한 위치로 이동하면 이제 항소 옵션이 표시됩니다. Hiện tại, bạn có thể nhìn thấy tùy chọn khiếu nại ở cùng vị trí mà bạn đã gửi đơn kháng nghị thông báo xác nhận quyền sở hữu trên trang Thông tin bản quyền video trong YouTube Studio. |
같은 해에 뉴욕 항소 법원은 이렇게 판결하였다. “자녀가 적절한 치료를 받지 못하도록 방치되고 있는가의 여부를 판단하는 데 있어서 가장 중요한 요인은 ··· 모든 주변 상황에 비추어 볼 때 부모가 자녀의 치료를 위해 납득할 만한 조처를 취했는가의 여부다. Cùng năm đó Tòa Chống Án New York phán quyết: “Yếu tố quan trọng nhất để xác định xem một đứa trẻ có bị tước quyền được chữa trị thích đáng hay không... là sự kiện cha mẹ có cung cấp cho con họ một sự chữa trị thích hợp khi xét đến mọi hoàn cảnh xung quanh không. |
나는 결혼식을 올린 지 겨우 9일밖에 되지 않았는데 그리스 북부의 코모티니에 있는 항소 법정에 서 있었습니다. Chỉ chín ngày sau khi kết hôn, tôi đứng trước tòa thượng thẩm ở Komotini, miền bắc Hy Lạp. |
동영상 연령 제한에 대한 항소는 한 번만 가능합니다. Xin lưu ý rằng bạn chỉ có thể kháng nghị quyết định giới hạn độ tuổi người xem một lần cho video đó. |
Content ID 소유권 주장에 대해 이미 이의를 제기했으며 저작권 소유자가 원래 주장을 유지하기로 한 결정이 잘못되었다고 판단하는 경우 저작권 소유자의 결정에 항소할 수 있습니다. Nếu đã kháng nghị một thông báo xác nhận quyền sở hữu qua Content ID và cho rằng chủ sở hữu bản quyền giữ nguyên thông báo xác nhận quyền sở hữu của họ do nhầm lẫn, thì bạn có thể khiếu nại quyết định của họ. |
27 만일 당사자들 또는 그 중 일방이 앞서 언급한 평의회의 판결에 불복하면 그들은 교회의 제일회장단 소재지의 고등평의회에 항소하여 재심을 받을 수 있고, 그러한 사안은 앞서 기록한 예에 따라, 마치 그러한 판결이 내려지지 아니하였던 것같이, 거기서 처리되어야 한다. 27 Nếu hai bên hoặc một trong hai bên bất mãn về quyết định của hội đồng vừa nói trên, thì họ có thể kháng cáo lên hội đồng thượng phẩm ở chỗ của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội, và vụ này phải được xét xử lại, theo thể thức đã ghi trên, như thể chưa có quyết định nào hết. |
대부분의 경우, 회사가 여러분을 위한 중재자를 선택합니다. 항소도 할 수 없습니다. Trong nhiều vụ, công ty chọn thẩm phán cho bạn. |
항소심이 반쯤 진행되었을 무렵, 앞서 언급한 세 명으로 구성된 합의부의 재판장은 마르카리얀 형제에 대해 조처를 취할 것을 검찰청에 요구하는 국가 종무 협의회가 보낸 편지를 제시해서 방청객들을 놀라게 했습니다. Khoảng giữa giai đoạn xét xử, chủ tọa bồi thẩm đoàn gồm ba thẩm phán đã khiến những người dự khán ngạc nhiên khi đưa ra một lá thư của Hội Đồng Tôn Giáo Sự Vụ của Nhà Nước yêu cầu văn phòng công tố viên có những biện pháp trừng trị anh Margaryan. |
삼엄한 경계 속에 바울은 예루살렘에서 항구 도시 카이사레아로 호송되었으며, 그곳에서 카이사르에게 항소하였습니다. Dưới sự canh giữ nghiêm ngặt, Phao-lô được giải từ thành Giê-ru-sa-lem đến thành phố cảng Sê-sa-rê, nơi ông kháng cáo lên Sê-sa. |
그리고 2005년에는 상파울루 법원의 항소심 판사로 임명되었습니다. Vào năm 2005, tôi nhậm chức thẩm phán cho tòa phúc thẩm ở tòa án São Paulo. |
하지만 검사 측에서는 항소를 하였으며 항소심을 하는 데 4개월이 더 걸렸습니다. Thế nhưng các công tố viên đã kháng án, và tòa thượng thẩm lại kéo dài vụ xét xử thêm bốn tháng nữa. |
패터슨 로비에 있는 그 사진에 대한 설명은 이러합니다. “러더퍼드와 그의 동료들이 형을 선고받은 지 9개월 후인—그리고 전쟁이 끝난 때인—1919년 3월 21일에 항소 법원은 여덟 명의 피고 전원에 대한 보석을 명령하였고, 그들은 3월 26일에 브루클린에서 각각 1만 달러의 보석금을 지불하고 석방되었다. Phụ chú cho bức ảnh tại tiền sảnh ở Patterson giải thích: “Chín tháng sau khi anh Rutherford và đồng sự bị tuyên án, thì vào ngày 21-3-1919—sau khi chiến tranh chấm dứt–Tòa Kháng Án quyết định cho phép tất cả tám bị cáo được đóng tiền bảo lãnh tại ngoại, và vào ngày 26 tháng 3, họ được trả tự do ở Brooklyn sau khi mỗi người đã đóng 10.000 đô la. |
콘텐츠의 링크와 관련하여 커뮤니티 가이드 위반 경고를 받은 경우, 콘텐츠 링크 정책 및 항소 절차를 숙지하고 있는지 확인하세요. Nếu nhận được cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng đối với các đường dẫn liên kết trong nội dung của mình, hãy đảm bảo bạn đã hiểu chính sách và quy trình khiếu nại của chúng tôi đối với các đường dẫn liên kết trong nội dung đó. |
무고한 인간을 살해하면서 시작되고, 재판으로 이어지며 살인자는 선고를 받고 사형수 수감소로 보내집니다. 그리고 사형선고는 궁극적으로 해당 주의 항소법원에서 확정됩니다. Nó bắt đầu khi kẻ giết người còn là một con người ngây thơ, và sau đó phải hầu tòa bị kết án và xử tội chết, và án tử đó cuối cùng sẽ được tòa án phúc thẩm của bang xác nhận. |
스포츠 중재 재판소에 항소를 제출하면서, 수아레스는 이후 새 소속 구단인 바르셀로나의 훈련 및 친선경기 참가가 가능하게 되었다. Sau khi kháng cáo lên Tòa án Trọng tài Thể thao, Suárez sau đó đã được phép tham gia tập luyện và thi đấu giao hữu với câu lạc bộ mới FC Barcelona. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 항소 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.