hangar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hangar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hangar trong Tiếng Anh.

Từ hangar trong Tiếng Anh có các nghĩa là lán hàng, nhà chứa máy bay, nhà kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hangar

lán hàng

verb

nhà chứa máy bay

verb

We're in the main hangar across from the ship.
Chúng ta đang ở trong nhà chứa máy bay của con tàu.

nhà kho

verb

And even if we wanted to, we're in a hangar surrounded by an entire armada of timeships.
Và cho dù có muốn, chúng ta đang ở một nhà kho bị bao vây bởi cả một hạm đội tàu thời gian.

Xem thêm ví dụ

We're in the main hangar across from the ship.
Chúng ta đang ở trong nhà chứa máy bay của con tàu.
The massive rebel hangar set was housed at a second sound stage at Shepperton Studios; the stage was the largest in Europe at the time.
Phim trường của cảnh phim tại khoang chứa máy bay của quân Nổi dậy được trữ tại sân khấu âm thanh thứ hai tại Shepperton Studios; sân khấu này là lớn nhất ở châu Âu vào thời điểm đó.
The places being rented out are things that you might expect, like spare rooms and holiday homes, but part of the magic is the unique places that you can now access: treehouses, teepees, airplane hangars, igloos.
Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết...
Only one Bf 109Z was built, and it was never flown, having been damaged in its hangar during an Allied bombing raid in 1943.
Chỉ có một chiếc Bf 109Z được chế tạo nhưng chưa bao giờ cất cánh và nó đã bị hư hại ngay trong kho chứa trong một cuộc ném bom của Đồng Minh.
And even if we wanted to, we're in a hangar surrounded by an entire armada of timeships.
Và cho dù có muốn, chúng ta đang ở một nhà kho bị bao vây bởi cả một hạm đội tàu thời gian.
Bring the parts to the main hangar.
Hãy mang các linh kiện đến nhà ga chính.
In 1942 Candler Field was renamed Atlanta Municipal Airport and by 1948, more than one million passengers passed through a war surplus hangar that served as a terminal building.
Năm 1946, Candler Field được đổi tên thành Atlanta Municipal Airport và năm 1948, hơn một triệu hành khách đi qua một nhà chứa máy bay thừa của chiến tranh mà phục vụ như là một nhà ga.
(Laughter) This looks like — (Applause) This looks like a hangar from the Brazilian Amazon.
(Cười) Nó trông giống như --- (Vỗ tay) Nó trông như kho chứa máy bay từ Brazil Amazon.
The hangar door, open it.
Cửa nhà để máy bay, mở đi.
She was commissioned as a seaplane tender, and carried float-equipped planes under hangars on the main deck, from where they were lowered on the sea with a crane.
Cô được ủy nhiệm như là một thủy phi cơ đấu thầu, và mang những chiếc máy bay được trang bị phao nổi trong các hang động trên boong chính, từ đó họ đã hạ xuống trên biển với cần cẩu.
Doc's looking at her in Hangar Two.
Bác sĩ đang lo cho cô ấy ở Nhà chứa 2.
Despatch and Diomede had their beam increased by 1⁄2 foot to increase stability and Dragon and Dauntless were completed with a hangar for a floatplane built into the bridge, the compass platform being on top.
Despatch và Diomede có bề ngang mạn tàu được tăng thêm 0,15 m (6 inch) để cải thiện độ ổn định, và Dragon cùng Dauntless được hoàn tất với một sàn chứa dành cho một thủy phi cơ tích hợp vào cầu tàu, trong khi bệ hoa tiêu được đặt bên trên.
One suspected pirate onboard in the starboard hangar.
Một nghi phạm cướp biển hiện đã ở khoang trực thăng.
The hangar is full of mercenaries.
Trận đánh tay đôi của cậu sao rồi?
Between 1926 and 1928, Qantas built seven de Havilland DH.50s and a single DH.9 under licence in its Longreach hangar.
Từ na9m 1926 tới 1928, Qantas làm thêm 7 máy bay de Havilland DH.50s vá 1 chiếc DH.9 dưới giấy phép của Longreach.
Sparky, push me back to the hangar.
Sparky, đẩy tôi trở lại nhà chứa máy bay.
Other people started to believe in what we were doing, and actually offered us hangar space, donated hangar space to us.
Những người khác bắt đầu tin vào những gì chúng tôi đã làm, và cung cấp, quyên tặng cho chúng tôi không gian sàn chứa.
Initial damage was extensive, fires broke out on the flight deck, the hangar deck, and in the fuel deck, communications from the bridge were lost within 15 minutes, and the ship was soon out of control.
Thiệt hại ban đầu rất nghiêm trọng, đám cháy bộc phát trên sàn đáp, hầm chứa máy bay và sàn chứa nhiên liệu, việc liên lạc với cầu tàu bị gián đoạn trong 15 phút, và con tàu bị mất kiểm soát.
Fitted with an aircraft hangar, Ben-my-Chree was used to carry up to six biplanes with their wings folded back to reduce carrying space.
Được trang bị với một khoang chứa máy bay máy bay, Ben-my-Chree có thể vận chuyển tới sáu máy bay cánh kép với cánh của chúng gập lại để giảm không gian chứa.
He's heading to the service hangar.
Hắn đang đến chỗ đậu máy bay.
So now we had a hangar space to work in, and prototypes to demo with.
Vì vậy, bây giờ, chúng tôi đã có một không gian lớn để làm việc và các nguyên mẫu để thử nghiệm.
Operated by the Hangar 11 Collection at North Weald.
Hiện đang được điều hành bởi Hangar 11 Collection, North Weald, Anh Quốc.
The third and lowest hangar deck was used only for storing disassembled aircraft.
Hầm thứ ba ở thấp nhất chỉ dùng để chứa những phần máy bay tháo rời.
After the game is once completed, a secret hangar becomes available.
Sau khi trò chơi được hoàn thành một lần, một nhà chứa máy bay bí mật trở nên có sẵn.
A hangar was built in 1957 and the next year a control tower and passenger terminal were constructed.
Một hangar đã được xây năm 1957, tháp điều khiển không lưu và nhà ga hành khách được xây năm 1958.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hangar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.