함유량 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 함유량 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 함유량 trong Tiếng Hàn.
Từ 함유량 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nội dung, 內容, an phận, vừa lòng, toại nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 함유량
nội dung(content) |
內容(content) |
an phận(content) |
vừa lòng(content) |
toại nguyện(content) |
Xem thêm ví dụ
그것은 매우 중요합니다. 왜냐면 습도와 강수량은 모기들이 양육 될 수 있는 물이 고인 웅덩이가 어디에 있는지를 알려주기 때문입니다. Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản. |
만약 교통량을 다소라도 줄일 수 있다면, 혼잡은 생각 이상으로 빠르게 줄어듭니다. Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
콜 오브 듀티 4: 모던 워페어는 흥행과 비평 양 면에서 엄청난 성공을 거두었으며, 발매년도인 2007년부터 2009년 5월까지 1300만장이 넘는 판매량을 세웠다. Call of Duty 4: Modern Warfare cũng đã đạt được thành công lớn về thương mại, bán được hơn 13 triệu bản kể từ khi phát hành vào tháng 11 năm 2007 đến tháng 5 năm 2009. |
Play Console을 사용하면 앱의 배터리 사용량, 안정성, 렌더링 시간을 파악하고 개선하는 데 도움이 되는 데이터를 확인할 수 있습니다. Khi sử dụng Play Console, bạn có thể xem dữ liệu để hiểu và cải thiện mức sử dụng pin, độ ổn định cũng như thời gian hiển thị của ứng dụng. |
역) 기약성: 더 이상 줄일 수 없는 성질 제 말은 우리가 과학을 통해 사물을 예측해오곤 했지만, 이러한 것들이 바로 근본적으로 필요한 계산량을 더 줄일 수 없는 것들에 속합니다. Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản. |
왜냐하면 키리바시는 스스로 물고기를 잡을 능력이 없기 때문이죠. 이 거래는, 키리바시에서 물고기를 잡는 나라들이 어획량 중 5%를 댓가로 지불하는 것입니다. Thỏa thuận họ đạt được là quốc gia khai thác phải đưa cho Kiribati 5% của tổng giá trị thu được. |
첫번째 질문은 열대우림 지역에서 탄소저장량을 어떻게 관리해야 할까요? Câu hỏi đầu tiên là, làm thế nào để duy trí lượng cacbon trong các rừng nhiệt đới? |
태양광과 풍력 에너지로 만들어낸 전기를 모두 합쳐도 원자력 사용량 감소량의 반도 채 되지 않습니다. Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân. |
이 기기는 여러분의 활동량이나 수면패턴을 탐지하죠. Nó theo dõi các hoạt động và giấc ngủ của bạn. |
Google Ads에서는 새로운 키워드 변형과 키워드별 대략적인 검색량을 편리하게 확인할 수 있는 기능인 키워드 플래너34를 제공합니다. Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa. |
허용되지 않는 비즈니스 관행에 대한 Google Ads 정책이 8월 말부터 변경되어 과산화수소 함유량이 0.1%를 넘거나 과산화수소를 방출하는 화학물질을 함유하는 치아미백제는 광고가 금지됩니다. Chính sách của Google Ads về Thực tiễn Kinh doanh Không được chấp nhận sẽ thay đổi vào khoảng cuối tháng 8. |
스트레스를 줄이고 진정으로 소중히 여기는 것을 위해 시간을 내려면, 일을 더 적게 하는 방법을 생각해 보거나 작업량을 줄여 달라고 고용주를 설득해야 할지 모릅니다. Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc. |
Android 6.0 이하에서는 태블릿 소유자만 태블릿의 데이터 사용량 설정을 볼 수 있습니다. Trên Android 6.0 trở xuống, chỉ chủ sở hữu máy tính bảng mới có thể xem các tùy chọn cài đặt mức sử dụng dữ liệu trên máy tính bảng. |
난초의 종 대부분은 강우량이 풍부한 더운 열대 지방에서 번성합니다. Hầu hết các loại cây phong lan sinh sản nhanh trong những vùng nhiệt đới, ấm áp, có nhiều mưa. |
그래서 결론은 낙관주의의 11번째 이유는, 우주 엘레베이터와 더불어, 기술, 오락과 디자인과 함께 우리는 지구상의 인류의 행복 용적량을 실제로 증대시킬 수 있다는 것이라고 생각합니다. Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này. |
CPU 사용량이 급증한 시점이 있었다면 해당 시간에 크롤러가 실행한 작업을 검토하여 문제를 해결할 수 있습니다. Nếu bạn nhận thấy phần trăm CPU tăng vọt, hãy xem lại hành động mà trình thu thập thông tin đã thực hiện tại thời điểm đó để giúp giải quyết vấn đề. |
나이지리아의 몇몇 강가 마을의 모습을 대표적으로 선명하게 보여주는 마을이죠. 빠른 속도로 퍼지는 수생 잡초가 수로에 가득하고 고기잡이나 해상 운송, 무역과 같은 생계를 위한 경제활동이 방해받고 어획량이 감소했으며 학교에 다닐 나이의 아이들이 며칠이나 가끔은 몇 주 동안 계속 학교에 가지 못하는 마을들을요. Chào mừng đến Bayeku một khu ven sông ở Ikodoru, Lagos -- một đại diện tiêu biểu cho nhiều cộng đồng ven sông khắp Nigeria, những cộng đồng mà đường tàu bè của họ bị phá hoại bởi một loài cỏ nước xâm lấn; những cộng đồng nơi mà kinh tế đang bị cầm chân nghề cá, vận tải biển và giao thương; những cộng đồng nơi sản lượng cá đang giảm dần những cộng đồng nơi trẻ em độ tuổi đến trường không thể đi học trong nhiều ngày, đôi khi là hàng tuần, liên tục. |
미국의 어떤 지역에서 실제로 일어났는데 사람들의 전기 사용량을 발표하기 시작했습니다. Họ thực sự bắt đầu, trong vài cộng đồng, ở Mỹ, bắt đầu công bố lượng điện sử dụng của mọi người. |
또한 남편들도 아내의 능력에 맞는 활동량이 어느 정도인지를 깨닫도록 도와줄 수 있는 좋은 입장에 있습니다. Người chồng cũng có thể giúp vợ biết làm thế nào là phù hợp với khả năng. |
집 근처에 상당량의 물이 있다면, 감독 없이 집 밖에 나가 노는 것을 허용하지 말고 아이가 꽤 나이가 들 때까지 기다려야 합니다. Nếu có vũng nước trong xóm, chờ đến khi đứa trẻ khá lớn mới để em chơi một mình ngoài trời. |
「지구 소식」(The Earth Report)은 “현재 새로운 관개 사업을 통해 생산량을 증가시키는 것에 못지 않게 많은 토지에서 염화 작용 때문에 생산량이 줄어든다”고 알려 준다. Tờ “Báo cáo về Đất” (The Earth Report) nói: “Phần đất phải loại khỏi chương trình sản xuất vì có nhiều muối cũng bằng với phần đất mới đưa vào chương trình sản xuất qua các công trình dẫn thủy nhập điền mới”. |
그렇다면 제시간에 석탄배출량을 막기 위해 무엇을 할 수 있을까요? Vậy chúng ta có thể làm gì để kết thúc thải khí từ than đá kịp thời? |
제가 오늘 TED 강연을 마치고 나가다 차에 치여 엉덩이를 부러뜨린다면 저는 병원으로 이송되어 상당량의 다이어몰핀을 맞을 것입니다. Nếu hôm nay sau buổi TED Talk này tôi bị xe đâm và vỡ hông, tôi sẽ được đưa đến bệnh viện và tiêm khá nhiều thuốc gây tê. |
▪ 1997 봉사 연도 중에 사용할 적당량의 양식을 각 회중에 보낼 것이다. ▪ Một số lượng các mẫu đơn cần thiết để dùng trong năm công tác 1997 đang được gửi đi để các hội thánh tùy tiện dùng, nhưng phải thận trọng. |
선박의 대기배출량은 약 3에서 4%정도인데 항공업계의 배출량에 거의 맞먹습니다. Như vậy khí thải từ vận tải đường biển vào khoảng 3 đến 4% gần như bằng với lượng khí thải của ngành hàng không |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 함유량 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.