halda trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ halda trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halda trong Tiếng Iceland.
Từ halda trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cầm, giữ, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ halda
cầmverb Geturðu ímyndað þér að borða með því að halda á gafli eða skeið með tánum? Bạn có thể hình dung việc dùng chân để cầm thìa khi ăn không? |
giữverb En þær voru einmitt að halda sáttmála sína. Nhưng họ đã tuân giữ các giao ước của họ. |
nắmverb Við erum staðráðin í að halda í hana af öllum mætti! Chúng tôi quyết tâm nắm chặt lấy viên ngọc này với tất cả sức lực của mình! |
Xem thêm ví dụ
Hafandi þetta í huga, er einhver sem þarf á ykkar hvatningu að halda? Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không? |
Ég ūarf ađ halda áfram í ķopinberu bardögunum. Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư. |
Friðrik og Guðrún reyna að halda uppi venjum sem stuðla að góðri geðheilsu allra en ekki þó síst sonar þeirra. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
Í síðari greininni kemur fram hve mikilvægt það er fyrir velferð allrar fjölskyldunnar að halda auga sínu heilu, setja sér markmið í þjónustu Jehóva og hafa góða reglu á námskvöldinu. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Hafði þetta einhverja þýðingu fyrir þá sem voru að halda hvítasunnu? Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không? |
Ég hafđi enga ástæđu til ađ halda ađ Mac væri njķsnari. Tôi không có lý do nào để tin Mac là một gián điệp. |
Þeir halda sig staðfastlega við sannleikann, líkt og Jóhannes postuli og Gajus vinur hans. Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó. |
16 Já, og þeir voru þjakaðir bæði á sálu og líkama, því að þeir höfðu barist hraustlega á daginn og unnið á nóttunni til að halda borgum sínum. Og þannig höfðu þeir þolað alls kyns þrengingar. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
Hvernig getum við notað bæklinginn til að halda biblíunámskeið? Làm thế nào anh chị có thể điều khiển học hỏi với sách này? |
* Þeir hafa losnað úr fjötrum fráhvarfshugmynda og heiðinna kenninga, og verða nú að halda sér hreinum frammi fyrir Jehóva, ekki með umskurn holdsins heldur hjartans. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
Þeir gera sér ljóst að englarnir fjórir, sem Jóhannes postuli sá í spádómlegri sýn, ,halda fjórum vindum jarðarinnar svo að vindur nái ekki að blása yfir jörðina‘. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
Hvað getur auðveldað börnum og unglingum að halda ró sinni? Điều gì sẽ giúp con cái giữ bình tĩnh? |
(Matteus 24:13, 14; 28:19, 20) Við þurfum úthald til að halda áfram að sækja safnaðarsamkomur þrátt fyrir margs konar álag frá heiminum. (Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian. |
Þegar lífskrafturinn hættir að halda mannslíkamanum gangandi deyr maðurinn — sálin. — Sálmur 104:29; Prédikarinn 12: 1, 7. Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7). |
Við ættum aldrei að halda að við séum svo langt leidd að Guð geti ekki fyrirgefið okkur. Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ. |
(Kólossubréfið 3:13) Þurfum við ekki á því að halda? (Cô-lô-se 3:13) Chẳng phải chúng ta cần kiên nhẫn như thế sao? |
Veldu þetta ef þú vilt halda sama útliti í hvert skipti sem þú ræsir Kate Chọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate |
14 Reglulegt boðunarstarf er óhjákvæmilegt ef við eigum að halda áfram að vera framsækin og regluföst. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Sumir halda því fram að Móse hafi einfaldlega samið lög sín eftir lögbók Hammúrabís. Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se. |
5 Og nú sá Teankúm, að Lamanítar voru staðráðnir í að halda þeim borgum, sem þeir höfðu tekið, og þeim hlutum landsins, sem þeir höfðu lagt undir sig. Og þar eð hann sá einnig, hve gífurlega fjölmennir þeir voru, áleit hann ekki ráðlegt að reyna að ráðast á þá í virkjum þeirra. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
Gríski heimspekingurinn Platón (428-348 f.Kr.) var ekki í neinum vafa um að það þyrfti að halda barnslegum þrám í skefjum. Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế. |
„Ef Síon hreinsar sig ekki, svo hún verði í öllu þóknanleg frammi fyrir ásjónu hans, mun hann finna annað fólk, því verk hans mun halda áfram þar til samansöfnun Ísraels er lokið, og þeir sem ekki hlíta rödd hans munu vænta reiði hans. “Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài. |
Ungt fólk þarf stöðugt á hjálp að halda til að gera sér grein fyrir því að besta lífsstefnan, sem völ er á, er sú að hlýða meginreglum Guðs. — Jesaja 48: 17, 18. Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18). |
Með því að fara yfir greinarnar getum við búið huga og hjarta undir að halda minningarhátíðina kvöldið 9. apríl 2009. Vậy, hai bài học này sẽ giúp chúng ta chuẩn bị tâm trí cho việc tham dự Lễ Tưởng Niệm vào tối ngày 9 tháng 4 năm 2009. |
Hugleiðið merkingu þessara þriggja orða og hvernig þau eiga við það að halda sáttmála. Hãy xem xét ý nghĩa của ba từ này và chúng liên quan như thế nào đến việc giữ các giao ước. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halda trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.