hætta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hætta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hætta trong Tiếng Iceland.

Từ hætta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bỏ, nguy hiểm, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hætta

bỏ

verb

Bróðir nokkur beitti sig hörðu til að hætta að skoða klámfengnar vefsíður.
Một anh đã rất cố gắng bỏ thói quen truy cập các trang web khiêu dâm.

nguy hiểm

noun

Hvaða hætta getur fylgt því að búa fjarri maka sínum?
Khi sống xa người hôn phối, bạn có thể gặp phải mối nguy hiểm nào?

từ bỏ

verb

Og fannst ūér ađ rétta svariđ væri ađ hætta?
Và con nghĩ từ bỏ là cách sao?

Xem thêm ví dụ

„Það er meiri hætta á að þær veki áhuga eldri pilta sem eru líklegir til vera byrjaðir að stunda kynlíf,“ segir í bókinni A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Djöfullinn lagði hverja ógæfuna á fætur annarri á þennan trúfasta mann til að reyna að fá hann til að hætta að þjóna Guði.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Hún skildi náttúrulega ekki hvers vegna ég grét, en á þeirri stundu ákvað ég að dvelja ekki framar við neikvæðar hugsanir og hætta allri sjálfsmeðaumkun.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Líklega hefðu aðrir leiðtogar sýnt þá visku að hætta eftirförinni en það gerði faraó ekki.
Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác.
Vissi aldrei hvenær ætti ađ hætta.
Không bao giờ biết phải ngừng lúc nào.
Og ūá verđur drengnum hræđileg hætta búin.
Và khi đó, thằng bé sẽ gặp phải nguy hiểm khủng khiếp.
20 Í hvaða skilningi mun ‚sólin sortna, tunglið hætta að skína, stjörnurnar hrapa af himni og kraftar himnanna bifast‘?
20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào?
„Ég var búinn að sjá hvað Jehóva hafði gert við líf mitt með því að hjálpa mér að hætta drykkjuskap.
“Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè.
Menn verða vanir því og hætta að hugsa um hve mikilfenglegt það er.
Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa.
Sumir brautryðjendur hafa þurft að hætta um tíma en oft er þó hægt að ráða við erfiðleikana eða jafnvel afstýra þeim.
Đôi khi, những vấn đề có thể khiến một người tiên phong tạm thời ngưng việc phụng sự trọn thời gian. Nhưng thường thì các tiên phong có thể giải quyết, thậm chí tránh được vấn đề như thế.
Stundum langar mig mest til að leggja árar í bát og hætta að berjast.
Đôi lúc, tôi muốn buông tay và ngừng chiến đấu.
Hvernig fær mađur fķlk til ađ hætta ađ leita en hagnast samt enn á stúlkunni?
Làm sao để làm cho cảnh sát dừng tìm kiếm, trong khi vẫn thu được lợi nhuận từ cô bé?
Ūađ er engin vansæmd í ađ hætta viđ.
Chẳng có gì ô nhục khi quay lưng cả?
Ef vitnisburðir okkar eru veikir og trúarumbreyting okkar yfirborðskennd, þá er miklu meiri hætta á því að við verðum lokkuð af fölskum hefðum heimsins til að taka afleitar ákvarðanir.
Nếu chứng ngôn của chúng ta còn yếu và sự cải đạo của chúng ta hời hợt, thì chúng ta sẽ có nguy cơ nhiều hơn là sẽ bị lôi cuốn bởi những truyền thống sai lạc của thế gian để có những lựa chọn sai lầm.
Enda þótt sumir leiti á svæði þar sem fáir finnast á lífi slá þeir ekki slöku við og hætta af því að starfsfélagar þeirra finna fleiri á lífi annars staðar.
Mặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác.
Þetta hjálpaði Gabriele til að hætta sinni fyrri siðlausu breytni og endurheimta sambandið við Guð.
Điều này giúp anh Gabriele từ bỏ lối sống vô luân và có lại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va.
Og ég verđ ađ hætta ađ drekka.
Và em phải ngừng uống rượu.
Stundum þarf að leiðrétta mistök opinberlega, þar sem hætta er á að menn upplifi gremju, niðurlægingu og jafnvel höfnun.
Đôi khi lỗi lầm đó cần được sửa chỉnh công khai với khả năng là sẽ có sự oán giận, một cảm giác bị sỉ nhục hoặc thậm chí bị khước từ.
Hverju svöruðu postularnir er þeim var skipað að hætta að prédika?
Các sứ đồ trả lời thế nào khi người ta ra lệnh họ ngừng rao giảng?
Ef við erum móðgunargjörn er hætta á að við séum að særa sjálf okkur meira en hinn gat nokkurn tíma gert.
Nếu dễ bị mếch lòng, chúng ta làm mình đau nhiều hơn là người khác làm chúng ta đau.
Ef það tekst ekki og maðurinn heldur áfram truflandi hegðun sinni og hætta er á að aðrir líki eftir honum, þá komast þeir kannski að þeirri niðurstöðu að gera þurfi söfnuðinum viðvart.
Nếu họ không thành công và người đó cứ sống theo đường lối gây xáo trộn và có khả năng lan truyền thì họ có thể kết luận là hội thánh nên được cảnh báo.
En ef við þurfum að gera allt sjálf er hætta á að við slítum okkur út og tökum kannski meiri tíma frá fjölskyldunni en góðu hófi gegnir.
Nhưng nếu phải tự làm mọi việc, chúng ta ở vào nguy cơ bị kiệt sức và có lẽ phải dùng thì giờ đáng lẽ dành cho gia đình.
Hætta að drekka, allt í lagi?
Đừng uống nữa, được không?
Það er áliðið kvölds og helst vildi hann hætta og slappa af, en hann heldur áfram að vinna til að leita upp dæmi og líkingar úr Biblíunni sem náð geta til hjartans og hvatt hjörðina.
Anh muốn ngừng và nghỉ ngơi; thay vì thế, anh tiếp tục làm bài giảng, tìm kiếm những gương và ví dụ trong Kinh-thánh để động tới lòng và khuyến khích bầy chiên.
Það er ekki nauðsynlegt að hætta að nota áhrifamikla kynningu sem ber árangur.
Không cần phải ngưng dùng một lời trình bày đang hữu hiệu.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hætta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.