hægt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hægt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hægt trong Tiếng Iceland.

Từ hægt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chầm chậm, chậm, chậm chạp, từ từ, khẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hægt

chầm chậm

(slowly)

chậm

(slowly)

chậm chạp

(slowly)

từ từ

(slowly)

khẽ

Xem thêm ví dụ

Séð er fyrir mat, vatni, húsaskjóli og læknisaðstoð eins fljótt og hægt er, svo og andlegum og tilfinningalegum stuðningi.
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Hægt var að þurrka út skrift með rökum svampi áður en blekið þornaði.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
Náttúrulögmálin takmarka frelsi allra manna. Til dæmis er ekki hægt að hunsa þyngdarlögmálið sér að meinalausu.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
Ef við hlýðum þeim veitir það okkur ánægju og lífsfyllingu sem er ekki hægt að finna með öðrum hætti í þessum ólgusama heimi.
Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này.
Ég hvet ykkur til að rannsaka ritningarnar til að skilja hvernig hægt er að sýna styrk í þessum aðstæðum.
Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ.
Gott er ef við getum verið eins og Job og glatt hjarta Jehóva með því að treysta honum, en ekki hugsað of mikið um sjálfa okkur eða þau efnislegu gæði sem hægt er að eignast!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
Á hvaða grundvelli er hægt að fullyrða að svo ólíklega muni fara?
Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được?
Hvernig er hægt að kenna börnum að varðveita auga sitt „heilt“?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?
Til viðbótar skuluð þið undirbúa spurningu sem hægt er að varpa fram í lok samræðnanna til að leggja grunn að næstu heimsókn.
Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới.
• Hvernig er hægt að ganga inn til hvíldar Guðs núna?
• Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời?
Ef ekki er hægt ađ ljúka henni innan 12 tíma tapast margra ára vinna.
Nếu nó không hoàn tất trong 12g sắp tới, cuộc nghiên cứu nhiều năm trời sẽ bị mất.
Jesús Kristur benti á í fjallræðunni hvernig hægt væri að njóta varanlegrar hamingju.
Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu.
Er hægt að bjarga hjónabandi ef það eru komnir brestir í það?
Có thể nào củng cố một cuộc hôn nhân như thế không?
Þetta er alvöru líkan sem er hægt að biðja okkur um að stilla sem best hvað gerist.
Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra.
Við þurfum að skilja, að ekki er hægt að rækta og þroska það fræ á einu augnabliki, heldur gerist það með tímanum.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
Það er hægt að ná til þín.
Nhưng có nhiều cách để hạ mày, Reacher.
16 Hvenær er hægt að hafa fjölskyldunámið?
16 Khi nào gia đình nên học hỏi với nhau?
Flýttu þér hægt
Những rủi ro của sự hấp tấp
• Hvernig er hægt að hjálpa börnum og unglingum að byggja upp náið samband við Jehóva?
• Làm thế nào giúp các bạn trẻ vun trồng mối quan hệ cá nhân với Đức Giê-hô-va?
Sumir brautryðjendur hafa þurft að hætta um tíma en oft er þó hægt að ráða við erfiðleikana eða jafnvel afstýra þeim.
Đôi khi, những vấn đề có thể khiến một người tiên phong tạm thời ngưng việc phụng sự trọn thời gian. Nhưng thường thì các tiên phong có thể giải quyết, thậm chí tránh được vấn đề như thế.
Þeir hugsa sem svo að sé Guð til og sé hann kærleiksríkur og almáttugur þá sé ekki hægt að skýra tilvist illskunnar og þjáninganna í heiminum.
Họ nghĩ rằng nếu có Thượng Đế toàn năng và yêu thương, thì không thể giải thích được tại sao có sự ác và đau khổ trong thế gian.
„Viðunandi“ merkir samkvæmt Orðabók Menningarsjóðs „sem hægt er að una við, þolanlegur.“
Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”.
Ekki er hægt að öðlast skilning á andlegum sannleika með verkfærum sem skynja hann ekki.
Các anh chị em không thể đạt được một sự hiểu biết về lẽ thật thuộc linh với các công cụ không thể phát hiện ra điều đó.
Er einhvers staðar hægt að vitna á almannafæri?
Những nơi công cộng nào có thể làm chứng được?
(Daníel 8:3, 4, 20-22; Opinberunarbókin 13:1, 2, 7, 8) Viðskiptaöflin og vísindin hafa unnið með þessum grimmu pólitísku öflum að því að smíða einhver hryllilegustu vopn sem hægt er að hugsa sér. Og þau hafa grætt stórum á samvinnunni.
Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hægt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.