교정 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 교정 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 교정 trong Tiếng Hàn.
Từ 교정 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sửa, chữa, sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 교정
sửaverb 저는 30년이 넘도록 교정시설에서 경력을 쌓아왔습니다. Tôi đã dành cả sự nghiệp của mình vào sửa chữa, hơn 30 năm, |
chữaverb 망막 박리 증상이 광범위하게 일어나면, 교정 치료가 불가능할 수도 있습니다. Khi võng mạc tách ra nhiều thì vô phương cứu chữa. |
sửa chữaverb noun 저는 30년이 넘도록 교정시설에서 경력을 쌓아왔습니다. Tôi đã dành cả sự nghiệp của mình vào sửa chữa, hơn 30 năm, |
Xem thêm ví dụ
오늘 저는 교정에 대한 사고방식의 변화를 이야기하고자 합니다. Hôm nay, tôi muốn nói về việc thay đổi suy nghĩ về sự chỉnh sửa. |
때로 그런 잘못을 공개적으로 교정해야 할 때에는 그들이 분개할 수도 있고, 굴욕감을 느끼거나 거부당하는 느낌마저 갖게 될지 모릅니다. Đôi khi lỗi lầm đó cần được sửa chỉnh công khai với khả năng là sẽ có sự oán giận, một cảm giác bị sỉ nhục hoặc thậm chí bị khước từ. |
교정직 공무원이 Quy định là vậy. |
전하는 바에 따르면 그는 그와 동시에 멕시코 토착어인 나와틀어로 번역된 누가의 복음서를 교정하는 일도 하고 있었다고 하니, 그가 해낸 일에 한층 더 놀라지 않을 수 없습니다. Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico. |
망막 박리 증상이 광범위하게 일어나면, 교정 치료가 불가능할 수도 있습니다. Khi võng mạc tách ra nhiều thì vô phương cứu chữa. |
부모는 자녀가 무자비한 대적과 그 추종자들의 손아귀에 사로잡히지 않도록 바로잡을 수 있고, 또 그렇게 해야 하며 징계도 마다해서는 안됩니다. 보이드 케이 패커 회장님께서 다른 사람을 교정해주어야 할 위치에 있는 사람이 그렇게 하지 않는 것은 자기만을 위하기 때문이라는 사실을 발견하셨습니다. Cha mẹ cũng có thể và cần phải sửa đổi, ngay cả sửa phạt để con cái họ không bị lệ thuộc vào kẻ nghịch thù và những kẻ ủng hộ nó, đó là những kẻ không có lòng thương xót. |
그 후 번역, 교정 및 개정 작업이 집중적으로 진행되었습니다. Tiếp theo là thời kỳ hoạt động sôi nổi gồm dịch thuật, đọc và sửa bản in, và tu chính. |
교정을 할 때, 아버지의 동기는 사랑이어야 하며 성령의 인도를 따라야 합니다. Khi người cha sửa chỉnh, động cơ thúc đẩy của người cha phải là tình yêu thương và sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh: |
20세기처럼 정말 많은 사람들이 그들의 믿음은 안식일에 일어난다는 생각을 가졌고 나머지 삶은 빨래와 치아교정의 삶은 다른 날에 일어나는 것이었죠. Cũng như trong thế kỷ 20, rất nhiều người nghĩ rằng Đức tin của họ diễn ra vào ngày Sa-bát, còn phần còn lại của cuộc sống-- khi họ rửa chén và chỉnh răng-- thì diễn ra vào một ngày khác. |
함께 구주의 가르침 중 일부를 나누고 나자 분위기가 바뀌었고, 교목은 우리와 함께 교정의 시설을 둘러보며 안내를 해 주었습니다. 그중에는 최근에 발굴한 로마시대의 벽화도 있었습니다. Sau khi tôi đã chia sẻ với vị giáo sĩ một số những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi, thì bầu không khí thay đổi, và ông ta đã dẫn chúng tôi đi tham quan trường, kể cả các bức tranh từ thời kỳ Đế Quốc La Mã mới vừa được khai quật. |
(전도 9:5, 10) 또한 그 남자는 교정이 불가능한 악인이라고 하느님께서 판단하시는 사람들은 영원히 무덤 속에 있게 될 것이라는 사실도 배웠습니다. (Truyền-đạo 9:5, 10) Ông cũng học được là những người bị Đức Chúa Trời xét là gian ác không thể sửa chữa được sẽ bị ở trong mồ mả đời đời. |
실수를 하고 교정하지요. Đôi khi nó phạm sai lầm và sửa chữa chúng. |
하느님께서는 의로운 사람들을 위해 그러한 “해충” 같은 자들—교정 불능인 악인들—을 제거하지 않으실 수 없습니다.—데살로니가 둘째 1:8, 9; 계시 21:8. Vì lợi ích của những người công bình, Đức Chúa Trời cần phải loại trừ “loài chuột” như thế, tức những người ác không chịu thay đổi.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8, 9; Khải-huyền 21:8. |
습관적으로 지각하는 것이 해결 가능한 문제 때문인지 아니면 교정 불가능한 나쁜 태도 때문인지 대화를 통해 알아보는 것은 어떤가? Tại sao không nói chuyện với người đó để xem thói đi làm trễ của anh ta có phải là do một vấn đề nào đó có thể giải quyết được, hoặc vì thái độ bướng bỉnh không muốn thay đổi? |
시작 하기 전에 당신의 수준의 교정 올바른지 확인 하십시오 Kiểm tra hiệu chuẩn mực của bạn đúng trước khi bắt đầu |
21살의 나이에 저는 최고 보안 감옥, 엘미라 교정시설에 있었습니다. Ở tuổi 21, tôi bị đặt trong nhà tù có mức an ninh tối đa nhất gọi là Khu cải tạo Elmira. |
성서 교정상의 오류 Bàn tay và sức khỏe của bạn |
아론 신권 소유자는 또한 성신을 통한 주님의 격려와 교정을 매일, 심지어는 매시간 필요로 합니다. Điều đó sẽ có sẵn cho họ khi họ chọn luôn xứng đáng với điều đó. |
따라서 번역자들과 교정자들로 이루어진 팀이 언어별로 있어야 합니다. 이 모든 일을 한다고 한번 생각해 보십시오. Việc này đòi hỏi phải có ban thông dịch gồm có người dịch và người đọc bản thảo cho mỗi thứ tiếng. |
아주 어렸을 때 몇 년간 나는 매주 여러 시간 언어 교정 치료를 받았습니다. Trong vài năm đầu đời, mỗi tuần tôi đã đi học với chuyên viên điều trị người bị khuyết tật về nói năng. |
그 눈빛은 교정이 필요한 사람을 옴짝달싹 못하게 만드는 힘이 있습니다. Tôi cũng có thể nói thêm rằng khi một người cần được sửa đổi, cái nhìn như vậy có thể thấu hiểu những điều thầm kín. |
여기에서 교정하고 있는 문서의 언어를 선택하십시오 Ở đây hãy chọn ngôn ngữ của tài liệu bạn đang đọc và sửa |
칼리폴리테스가 원고를 넘겨 주고 얼마 안 있어 사망하는 바람에, 루카리스가 직접 교정을 보았습니다. Vì không lâu sau khi giao bản thảo thì Callipolites qua đời, nên Lucaris đích thân đọc bản in thử. |
전문 용어가 나오는 내용을 번역하려면 번역자와 교정자는 정확성을 기하기 위해 원천 언어(대부분 영어이지만 프랑스어나 러시아어 혹은 스페인어 등인 경우도 있음)와 목표 언어, 이 두 가지 언어 모두로 광범위한 조사를 해야 하기 때문입니다. Khi gặp một bài có từ chuyên môn, người dịch và người sửa có lẽ phải tra cứu thêm trong ngôn ngữ của bản gốc (bản tiếng Anh, hoặc một ngôn ngữ khác như tiếng Pháp, tiếng Nga hay tiếng Tây Ban Nha) cũng như trong ngôn ngữ địa phương để bảo đảm tính chính xác. |
본인 스스로가 교정을 해야 하는 것입니다. Một trong số các cách mà người bạn đồng sự yêu dấu đã quá cố của chúng tôi, Anh Cả Joseph B. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 교정 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.