교각 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 교각 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 교각 trong Tiếng Hàn.

Từ 교각 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bến tàu, ke, bờ xây, khu bến cảng, Khu bến cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 교각

bến tàu

(pier)

ke

bờ xây

khu bến cảng

Khu bến cảng

Xem thêm ví dụ

교각은 안전한가?
Cây cầu... an toàn chưa?
경제 발전에 있어서 사회기반시설, 공항, 고속도로, 교각 같은 시설을 강조하는 경제를 이제부터 상하이의 경제성장모델이라고 부르도록 하겠습니다
Vậy hãy gọi Thượng Hải là mô hình của sự phát triển kinh tế, nhấn mạnh vào những đặc điểm sau để thúc đẩy sự phát triển kinh tế: cơ sở hạ tầng, sân bay, đường cao tốc, cầu, và những thứ tương tự.
대규모의 교각 디자인 경합이 있었으며, 최종적으로는, 약간 이례적이게도 -- 사실 TED 정신에 부합하는 결과이지만 -- 영국에서 최고의 건축가로 꼽히는 노르만 포스터 Lord Norman Foster 공이 예술가이자 조각가인 안토니 카로 Sir Antony Caro 경, 그리고 기술 회사인 오베 아룹 Ove Arup 과 함께 작업한 디자인이 채택되었습니다.
Có một cuộc thi thiết kế lớn cho cây cầu này, và bản thiết kế thuộc về một đội hiếm có-- trong không khí của TED, thực sự -- của một kiến trúc sư-- có lẽ là kiến trúc sư giỏi nhất ở Vương quốc Anh, ngài Norman Foster-- làm việc cùng với nhà mỹ thuật, nhà điêu khắc, ngài Anthony Caro, và công ty thi công, Ove Arup.
이건 교각 프로젝트 입니다.
Đây là dự án cho một cây cầu.
교각은 멀쩡하다
Cây cầu còn nguyên.
서부 해안으로 간다 교각은 안전한가?
Cây cầu an toàn chưa?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 교각 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.