교가 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 교가 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 교가 trong Tiếng Hàn.
Từ 교가 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhà thờ, nhà, nhà thờ Kitô giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 교가
nhà thờ
|
nhà
|
nhà thờ Kitô giáo
|
Xem thêm ví dụ
흑인 설교가에 대해 조금이라도 아신다면 설교가 끝났다 싶으면 20분이 더 기다리고 있을 겁니다. Và nếu bạn biết gì đó về người thuyết giáo da đen, chúng tôi sẽ đóng lại, và rồi tiếp tục 20 phút khác. |
좀 더 최근에는 북아일랜드에서 로마 가톨릭교와 프로테스탄트교가 충돌하여 엄청난 사상자가 발생하였습니다. Trong thời gian gần đây hơn, sự xung đột giữa người Công Giáo với người Tin Lành ở Bắc Ireland gây thương vong trầm trọng. |
성서를 반대하는 일과 관련해서 프로테스탄트교가 책임을 면할 수 없는 이유는 무엇입니까? Nói về việc chống đối Kinh-thánh, tại sao đạo Tin Lành cũng không phải là vô tội? |
예로서, ‘힌두’교가 지배적인 종교였던 ‘인더스’ 계곡의 고대 문명과 ‘메소포타미아’의 문명을 비교해 보면 뚜렷한 유사점을 볼 수 있다. Thí dụ, có nhiều điểm giống nhau đáng chú ý giữa nền văn minh cổ ở Thung lũng Ấn hà, nơi Ấn giáo thịnh hành, với nền văn minh cổ ở Mê-sô-bô-ta-mi. |
대센주 교가 1594년에 세워졌다. Thị xã được lập năm 1599. |
“제칠일 재림교가 문맥을 통해 다니엘 8:14을 이해한 것이라고 생각한다면 작은 뿔의 정체는 그리스도가 될 것이다.” Cottrell, một người theo đạo Cơ đốc và cựu chủ bút cộng sự của tờ SDA Bible Commentary, viết: “Tự gạt mình để tin rằng đạo CĐ lý giải câu Đa-ni-ên 8:14 đúng theo văn cảnh thì như thế phải nhận đấng Christ là sừng nhỏ”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 교가 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.