결핵 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 결핵 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 결핵 trong Tiếng Hàn.
Từ 결핵 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lao, bệnh lao, Lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 결핵
laonoun 우리는 지금 폭발물과 결핵에 대해서 이야기 하고 있습니다. Chúng ta đang nói bây giờ thuốc nổ, lao, |
bệnh laonoun 5년 뒤, 나는 결핵에 걸리는 바람에 파이오니아를 중단해야만 했습니다. Năm năm sau, tôi mắc bệnh lao phổi nên phải ngưng công việc tiên phong. |
Laonoun 우리는 지금 폭발물과 결핵에 대해서 이야기 하고 있습니다. Chúng ta đang nói bây giờ thuốc nổ, lao, |
Xem thêm ví dụ
하지만 슬프게도 어머니는 결핵에 걸려 생애의 마지막 18개월 동안을 침대에서 생활해야 했습니다. 당시에는 결핵을 치료할 수 있는 방법이 없었습니다. Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ. |
세 가지 주된 이유가 있는데, 그것은 무관심, HIV(인체 면역 결핍성 바이러스)와 에이즈 그리고 다종 약물에 내성이 생긴 결핵이다. Vì ba nguyên nhân chính: sự sao nhãng, HIV/AIDS, và loại lao có tính kháng thuốc tổng hợp. |
만일 환자가 한결 나아지는 기분이 든다거나 약이 다 떨어졌다고 해서, 혹은 결핵에 걸렸다고 하면 사회에서 낙인이 찍힌다는 이유로 몇 주 만에 약을 끊게 되면 몸 속에 있는 결핵균을 전부 죽여 없앨 수가 없다. Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể. |
몇 년 후인 1957년에는 꼬박 1년 동안 결핵을 앓았습니다. Nhiều năm sau, vào năm 1957 tôi mắc bệnh lao cả một năm. |
「세계 보건」지에서 인간에게 결핵을 영원히 근절시킬 능력은 있지만 “재정적인 자원과 정치적인 의지”가 결핍되어 있다고 주장한 사실을 기억하라. Như đã nói trên, tạp-chí Y-tế Thế-giới quả quyết rằng con người có đủ khả-năng để diệt hẳn được bệnh ho lao, nhưng họ thiếu “tài-chính và ý-lực chính-trị.” |
결핵 치료법은 이미 40여 년 전에 발견되었다. Thuốc chữa bệnh lao được khám phá cách đây hơn bốn thập niên. |
“이 정도 비용이면 아프리카에서 HIV와 에이즈 문제를 해결하거나 교육을 실시하고 물을 공급하며 결핵과 말라리아를 예방하고 치료할 수 있다. Theo lời giải thích của ông Dimitrios Trichopoulos, một nhà nghiên cứu đồng thời cũng là chuyên gia về dịch tễ học của Trường Sức khỏe Cộng đồng Harvard, Hoa Kỳ: “Có nhiều bằng chứng cho thấy rằng stress cấp tính hay mãn tính có thể góp phần gây ra các bệnh về tim. |
한 보고에 의하면, 최근 수십 년간 결핵, 말라리아, 콜레라 등 이미 잘 알려진 20가지의 질병이 더욱 유행하게 되었는데, 어떤 질병은 약으로 치료하기가 점점 더 힘들어지고 있습니다. Một báo cáo nói rằng 20 chứng bệnh nhiều người biết đến—kể cả lao phổi, sốt rét, và dịch tả—đã trở nên thông thường hơn trong những thập niên vừa qua, và một số bệnh ngày càng khó chữa trị bằng thuốc. |
직접(Directly): 결핵이 가장 위험한 경우는 진단이 확정되지 않았을 때입니다. Trực tiếp: Ca bệnh lao hiểm nghèo nhất là ca không được chẩn đoán. |
그리고 WHO 세계 결핵 퇴치 계획 책임자인 고치 아라타 박사는 이 전략이 “결핵이라는 유행병을 후퇴시킬” 초유의 기회를 제공한다고 말합니다. Và bác sĩ Arata Kochi, giám đốc Chương Trình Bài Lao Toàn Cầu của WHO, nói rằng đây là cơ hội đầu tiên để “đẩy lùi nạn dịch lao”. |
그 결과, 환자는 치료할 수 없는 유형의 결핵에 걸리게 된다—그 사람 자신과 그를 통해 전염되는 사람이 모두 그렇게 된다. Thế là, cuối cùng bệnh nhân mắc phải loại lao không chữa được—cả cho họ lẫn người nào có thể bị lây. |
심지어 결핵이 감수성을 높이고 창조적인 천재성을 가져다 준다고 믿는 사람들도 있었어요. Một vài người nghĩ nó mang đến cho bạn xúc cảm mãnh liệt và làm bạn thành một thiên tài sáng tạo. |
파인리지의 결핵 비율은 대략 미국 평균 수치보다 8배나 높습니다. Tỷ lệ lao phổi tại Pine Ridge cao khoảng tám lần so với tỷ lệ mắc bệnh trung bình tại Mỹ. |
결핵때문에 죽어가다가 기관지를 기증받은 한 스페인 아주머니가 있었는데요, 의사들은 그 기증받은 기관지에서 원래 세포를 모두 걷어내고, 그 위에 아주머니의 줄기세포를 심었습니다. Vì vậy, người phụ nữ Tây Ban Nha chết vì bệnh lao đã hiến tặng khí quản, họ đã lấy toàn bộ tế bào khí quản, họ sơn phun tế bào trên sụn. |
영양실조, 말라리아, 결핵 및 기타 질병으로 인해 동티모르인의 평균 수명은 50세밖에 되지 않습니다. Nạn suy dinh dưỡng, bệnh sốt rét, lao phổi và những bệnh tật khác khiến tuổi thọ trung bình của người dân chỉ độ 50. |
LTBI를 시작하기 전에 활동적인 결핵을 배제하기 위한 평가가 필수적이다. Điều quan trọng là việc đánh giá để loại trừ lao hoạt tính được thực hiện trước khi bắt đầu điều trị LTBI. |
두번째로 할 일은, 물론, 더 확산되는 것을 방지하는 겁니다. 그것은 누군가 폭력에 노출되었지만 아직 그렇게 심하게 퍼뜨리지는 않고 있는 마치 약한 결핵 보균자와 같은 사람을 찾아내야 한다는 뜻입니다. 아니면 동네를 어슬렁 거리지만 비슷한 뷰류에 있는 사람도 찾아내야 하는거죠. 그러면 이들 또한 관리되어야 합니다. 특히나 특정한 질병 과정에 대해서요. Điều thứ hai là ngăn ngừa sự lây lan rộng hơn có nghĩa là tìm những người đã tiếp xúc với bệnh nhưng có lẽ sẽ không lây bênh ngay lúc này giống như những bệnh nhân lao nhẹ hay ai đó mới chỉ lảng vảng trong khu vực lân cận nhưng lại trong cùng một nhóm và họ cũng cần được quản lí, đặc biệt là trong những tiến trình bệnh cụ thể |
서기 65년 로마의 디오스코리데스에 의해 폐결핵 치료방법으로 처음 기록된 바 있습니다. Đây là một loài nấm chỉ có ở rừng già, được Dioscorides miêu tả lần đầu vào năm 65 sau Công nguyên. như một phương thuốc chữa lao phổi. |
치료법이 있는데도, 아직도 그렇게 많은 사람이 결핵으로 사망하는 이유가 무엇인가? Tại sao vẫn còn nhiều người chết vì bệnh lao đến thế, dù đã có thuốc chữa? |
이미 5000만 명 이상이 다종 약물에 내성이 생긴(MDR:multidrug-resistant) 결핵에 감염된 것으로 보인다. Hơn 50 triệu người có lẽ đã nhiễm phải loại lao có tính kháng thuốc tổng hợp (MDR). |
지금으로부터 20년, 50년, 100년이 흐른 미래에 우리는 지금 우리가 과거의 결핵을 돌아 보듯이 우울증이나 PTSD를 과거의 유물이라 여기게 될지도 모릅니다. Có thể là từ 20, 50, 100 năm sau, chúng ta sẽ nhìn lại chứng trầm cảm và PTSD như cách đã nhìn về các khu bệnh lao trong quá khứ. |
결핵에 관한 WHO의 한 보고서에서는 “시간이 촉박하다”고 경고합니다. “Chúng ta đang chạy đua với thời gian”, một bản tường trình của cơ quan WHO về bệnh lao cảnh báo. |
이제는 에이즈가 전 세계를 휩쓸고 있으며, 개발도상국들에서는 결핵, 말라리아, 강변 실명증, 샤가스 병과 같은 전염병이 여전히 기승을 부리고 있습니다. Bệnh AIDS hiện nay đang lan tràn khắp toàn cầu, và những bệnh dịch như bệnh lao, sốt rét, bệnh mù do nước sông, và bệnh Chagas vẫn còn hoành hành tại các nước đang phát triển. |
이 배합 약은 결핵균을 죽여 없앨 수 있다 Tổng hợp những thứ thuốc này có thể tiêu diệt trực khuẩn lao |
아랍 신화에 나오는 ‘지니’와도 같은 이 치사적인 MDR 결핵이 일단 호리병 밖으로 나오게 되면, 우리는 ‘과연 사람이 그것을 다시 집어넣을 수 있을 것인가?’ 라는 섬뜩한 질문을 하지 않을 수 없게 된다. Và một khi bệnh MDR có khả năng gây tử vong đã lan ra, thì câu hỏi bi quan đặt ra là: Con người có thể ngăn chặn nó được không? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 결핵 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.