계집애 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 계집애 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 계집애 trong Tiếng Hàn.
Từ 계집애 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đàn bà, phụ nữ, 婦女, vợ, con mụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 계집애
đàn bà(broad) |
phụ nữ
|
婦女
|
vợ
|
con mụ
|
Xem thêm ví dụ
우린 앨라에게 피의 복수를 원해 그렇지? Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả? |
물론 그 애는 내가 우는 이유를 몰랐을 거예요. 하지만 그 순간 나는 더 이상 자기 연민에 빠져 부정적인 생각을 하면 안 되겠다고 결심했지요. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
여기에는 침례를 받은 후 속박과 고통을 겪은 앨마의 백성에 관한 내용이 담겨 있다. Câu chuyện này kể về dân của An Ma, là những người đã trải qua cảnh tù đày và hoạn nạn sau khi họ đã chịu phép báp têm. |
형제애는 당신이 다른 사람에 대해 어떻게 느끼는가와는 별개입니다. Tình đồng đội không liên quan gì tới cảm xúc của anh về ai đó. |
제 친구 중 한 명은 잠자는 사춘기 애를 깨우려고 "불이야!" Tôi có một cô bạn cứ sáng sáng là hét: "Hỏa hoạn!" |
그때 술로 악명 높은 닉이란 남자애가 우리 쪽으로 걸어왔다. Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn. |
지능형 애널리틱스는 일반적으로 여러 가지 이유로 인해 앱 이벤트 수신이 지연됩니다(예: 오프라인 모드에서 사용되는 앱). Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến. |
자그만 덩치인데도 애설스탠, 지독히도 무겁구먼 Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ |
11 또 이렇게 되었나니 코리앤투머의 군대는 레이마 산 곁에 그들의 장막을 쳤으니, 이는 나의 부친 몰몬이 성스러운 기록들을 주께 ᄀ감춘 바로 그 산이더라. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
앨마는 코리앤톤에게 희망을 품을 수 있는 이유를 알려 주었다. An Ma đưa ra cho Cô Ri An Tôn một lý do để hy vọng. |
어디서 온 애야? Bạn ấy từ đâu đến nhỉ? |
낙태나 동성애나 남녀가 결혼하지 않고 동거하는 일과 같은 도덕 문제들도 흔히 논쟁의 대상입니다. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
“온 애굽 땅에 일곱해 큰 풍년이 있겠고 후에 일곱해 흉년이 들므로 애굽 땅에 있던 풍년을 다 잊어버리게 되고 이 땅이 기근으로 멸망되리[이다] ··· 바로께서 꿈을 두번 겹쳐 꾸신 것은 하나님이 이 일을 정하셨음이라 속히 행하시리[이다.]”—창세 41:25-32. Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32). |
그런 신뢰를 보였기 때문에 모세는 현세적인 시련을 극복하고 이스라엘 백성을 애굽에서 이끌어 낼 힘을 얻었습니다. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
여러분도 게이일지도 모릅니다! 제가 아는 동성애자 중엔 독신들도 있거든요 Bởi vì tôi cũng biết vài bạn đồng tính cũng đang độc thân. |
그후에, 하나님께서는 아브라함에게 약속하신 대로 이스라엘 백성을 애굽에서 이끌어 내어 그들에게 가나안 땅을 주셨읍니다. Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26). |
앨마는 하나님께 예배드리는 것에 대한 조램인들의 그릇된 생각을 바로잡기 위해 지노스라고 하는 선지자가 기록한 성구를 인용했다. Để sửa chỉnh ý nghĩ sai lầm của dân Giô Ram về việc thờ phượng Thượng Đế, An Ma đã trích dẫn những câu thánh thư do một vị tiên tri tên Giê Nốt viết. |
" 그것이 얼마나 동성애 조용하고, " 고 말했다. 에 하나가 없다면은 " 그것은 소리 " Làm thế nào đồng tính và yên tĩnh ", bà nói. |
앨마는 구주의 속죄에서 이 부분을 이렇게 표현했습니다. “이에 그가 나아가사, 온갖 고통과 고난과 시험을 당하시리니, 이는 그가 자기 백성의 고통과 질병을 짊어지리라는 말씀을 이루려 하심이라.”( 앨마서 7:11; 또한 니파이후서 9:21 참조) An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
매년 1억 3920만 헥토리터의 맥주를 생산 하는, 하이네켄은 수익에 있어 앤호이저 부시 인베브와 SAB밀러 다음으로 세계에서 세 번째로 큰 양조업체이다. Heineken được là nhà sản xuất bia lớn thứ ba trên thế giới sau Anheuser-Busch InBev và SABMiller tính theo khối lượng. |
그런 다음 앨마서 21:1~17에서 아래의 활동에 명시된 성구들을 읽는다. Sau đó đọc các đoạn từ An Ma 21:1–17 được nhận ra trong sinh hoạt dưới đây. |
예수냐 애쉬냐의 문제가 아닌 거죠. Đó không phải là tình huống lựa chọn Chúa hay Ash. |
고등학교 권장 도서 목록으로 가 보죠. "음향과 분노(Sound and the Fury)"도 없었을 것이고 "개츠비(Gatsby)"와 "해는 또 떠오른다.(Sun Also Rises)"도 그렇고 "보바리 부인"이나 "애나 K"도 없었을 겁니다. Những tác phẩm ta học sẽ mất "Âm thanh và cuồng nộ", mất "Gatsby", mất "Mặt trời vẫn mọc", mất "Bà Bovary," "Anna Ka-rê-ni-na." |
그러나 코리호어가 목소리를 회복시켜 달라고 부탁했을 때 앨마는 목소리를 되찾게 되면 다시금 그릇된 교리를 가르칠 것이라며 이를 거절했다. Tuy nhiên, khi hắn cầu xin để có được tiếng nói trở lại, thì An Ma từ chối lời cầu xin của hắn, và nói rằng hắn sẽ giảng dạy giáo lý sai lầm một lần nữa nếu hắn có được lại tiếng nói của mình. |
내과의사가 병인을 알 수 없는 질환을 치료하는 데 애를 먹듯이 해양 미생물에 대한 더 나은 이해없이 해양생태계를 복원하는 것은 그만큼 힘들 것입니다. Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 계집애 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.