계곡 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 계곡 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 계곡 trong Tiếng Hàn.
Từ 계곡 trong Tiếng Hàn có nghĩa là thung lũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 계곡
thung lũngnoun 구릉지는 계곡으로 갈라지는데 계곡은 땅이 상당히 비옥하다. Những ngọn đồi được tách rời ra bởi các thung lũng nơi mà đất đai khá mầu mỡ. |
Xem thêm ví dụ
모잠비크의 북쪽에는 바위투성이이거나 초목이 우거져 있는 아름다운 산들로 둘러싸인 울창한 계곡이 있습니다. Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm. |
농장 지대인 우리 계곡에서 처음으로 여호와의 증인이 된 사람들 중에는 모드 맨서 그리고 그의 아들 윌리엄과 딸 루비가 있었습니다. Trong số những người đầu tiên trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va tại thung lũng nông thôn có chị Maud Manser cùng với con trai là William và con gái là Ruby. |
약 8, 000명의 사람들이 계곡에 모였습니다. Và rồi đến ngày trình diễn 80 nghìn người đứng kín cả thung lũng. |
아담-온다이-아만 골짜기를 건너 동쪽을 바라보는 전경이다. 이 조용하고 아름다운 계곡은 미주리 주 북서부 갤러틴 촌락 근처에 위치하고 있다. Nhìn về hướng đông bên kia thung lũng A Đam Ôn Đi A Man, một thung lũng xinh đẹp, yên tịnh tọa lạc ở phía tây bắc Missouri gần cộng đồng Gallatin. |
그 날 계곡에 산책, 나는 많은 존경과 거의입니다. Đi bộ trong thung lũng ngày hôm đó, tôi gần như với sự tôn kính nhiều. |
(마태 3:13, 16) 사실, 침례자 요한은 침례를 주기에 적합한 장소로서 살렘 근처 요단 계곡의 한 장소를 택하였읍니다. Thật ra, hầu có chỗ thích hợp để làm báp-têm, Giăng Báp-tít đã chọn một nơi ở thung lũng Giô-đanh, gần Sa-lim. |
나는 뉴질랜드, 웰링턴에서 북동쪽으로 약 130킬로미터 떨어진 곳에 있는 아름다운 농장 지대인, 와이라라파 지구의 계곡에서 태어났습니다. Tôi sinh ra ở vùng Wairarapa, tại một thung lũng nông thôn xinh đẹp, khoảng 130 km về phía đông bắc Wellington, Tân Tây Lan. |
그 두 사람은 고고학자인 하워드 카터와 카나번 경이었는데, 마침내 1922년 11월 26일에, 그들은 왕들의 계곡으로 잘 알려져 있는 이집트의 파라오들이 묻힌 장소에서 그들이 기울인 노력의 대가를 발견하게 되었습니다. Cuối cùng vào ngày 26-11-1922, tại Thung Lũng của Các Vua, nơi nổi tiếng chôn các Pha-ra-ôn Ai Cập, nhà khảo cổ Howard Carter và ngài Carnarvon đã xác định đúng vị trí ngôi mộ Pha-ra-ôn Tutankhamen—họ đã nhận được phần thưởng xứng đáng. |
세겜은 에발 산과 그리심 산을 각각 최고봉으로 하는 두 산맥 사이, 비옥한 계곡에 있습니다. Si-chem nằm trong một thung lũng phì nhiêu giữa hai dãy núi có các đỉnh là Núi Ê-banh và Núi Ga-ri-xim. |
이 선은 계곡, 협곡, 삼림을 지나면서 구불구불 나아갑니다. Chúng uốn khúc qua các thung lũng, hẻm núi, và rừng rậm. |
길을 따라가다 보니, 구름으로 덮인 높은 산의 계곡에 길게 자리 잡은 호수가 나타났습니다. Tôi cũng phải lái xe qua một cái hồ dài nằm trong thung lũng của một ngọn núi phủ đầy mây trắng. |
히말라야 산맥 고지대에서 태어난 메콩 강은 활력이 넘치는 젊은이처럼 힘차게 산비탈을 타고 쏟아져 내려와 깊은 계곡을 따라 세차게 흐릅니다. Sông Mekong bắt nguồn từ núi Himalaya. Nước chảy cuồn cuộn xuống sườn núi và tràn như sóng qua những hẻm núi sâu. |
솔트레이크 계곡으로 다가가는 손수레 부대 개척자들 Những Người Tiền Phong Kéo Xe Tay Tiến Đến Gần Thung Lũng Salt Lake |
그와 유사하게, 두 명의 그리스도인이 서로의 차이를 해결할 필요가 있을 경우, 각 사람은, 말하자면 상대를 겸손하게 계곡에서 만나 적절한 사과를 하도록 하십시오.—베드로 첫째 5:6. Tương tự như thế, nếu hai tín đồ đấng Christ cần giải quyết một sự bất đồng giữa họ, mong sao họ khiêm nhường gặp nhau ở thung lũng, nói theo nghĩa bóng, và xin lỗi nhau một cách thích hợp (I Phi-e-rơ 5:6). |
잭슨은 임무를 완수해, 매클렐런이 필요했던 50,000명이상의 병력을 계곡 안에 묶어두었다. Ông đã hoàn thành nhiệm vụ của mình là cầm chân hơn 50.000 quân cần thiết cho McClellan. |
때때로 네팔은 신들의 계곡으로 불리는데, 이 나라 사람들의 생활 가운데 종교가 차지하는 역할이 크기 때문이다. Xứ Nepal đôi khi được gọi là thung lũng của các thần vì tôn giáo đóng vai trò hệ trọng trong đời sống của người dân. |
잭슨은 최근까지 버지니아 주(州)립 사관학교의 교수를 맡고 있었고, 제1차 불런 전투로 인해 영웅이 되었으나, 인생의 대부분을 계곡에서 살았기 때문에 지형에 대해서 잘 알고 있었다. Jackson, mới đây còn là giáo sư của Học viện Quân sự Virginia và đột ngột trở thành một anh hùng trong trận Bull Run thứ nhất, đã từng sống nhiều năm trong Thung lũng và rất rành địa thế vùng này. |
때는 1922년, 이집트학자인 하워드 카터는 이집트의 ‘왕가의 계곡’에 있는 투탕카멘이라는 파라오의 무덤 안을 구멍을 통해서 막 들여다본 것이다. Chuyện xảy ra vào năm 1922, lúc ấy ông Howard Carter vừa đặt mắt được vào hang mộ của vua Ai-cập (Pha-ra-ôn) Tutankhamen nằm trong “Thung lũng của Các Vua” tại xứ nầy. |
많은 에티오피아인들은 외떨어진 작은 산꼭대기에 살며 그런 산들 사이사이에는 깊은 계곡들이 자리 잡고 있습니다. Hàng triệu người Ethiopia sống trên những ngọn đồi biệt lập, bị ngăn cách bởi những hẻm núi sâu. |
하지만 그런 길은 계곡과 골짜기 옆을 지나가기 때문에 양들이 조금만 길을 벗어나도 다치거나 심지어 죽는 일까지 있었습니다. Nhưng họ phải đi gần hẻm núi nên những chiên lạc đôi khi bị thương, thậm chí bị chết. |
그 계곡에는 강이 흐르고 있었고, 강 양쪽으로 카잘이라는 마을이 자리 잡고 있었습니다. Hai bên bờ sông là thị trấn Casale. |
구릉지는 계곡으로 갈라지는데 계곡은 땅이 상당히 비옥하다. Những ngọn đồi được tách rời ra bởi các thung lũng nơi mà đất đai khá mầu mỡ. |
치사적인 오염으로 더렵혀지지 않은 거대한 강과 평화스런 계곡을 뜻하는가? Những giòng sông oai-vệ và những thung-lũng thanh-bình không bị ô-nhiễm phá hoại chăng? |
현재 80대 중반인 웨일스에 사는 한 그리스도인 여자는, 1920년대 초에 아버지가 이웃 계곡에 있는 마을들에 성서 전도지를 배부하기 위하여 산을 넘어 10킬로미터(왕복 20킬로미터)를 걸어갈 때 자기를 데리고 간 일을 회상합니다. Một nữ tín đồ đấng Christ ở Wales, nay đã ngoài 80 tuổi, hồi tưởng lại là vào đầu thập niên 1920, cha của chị dẫn chị đi theo khi ông đi bộ mười cây số qua một ngọn núi (cả đi lẫn về 20 cây số) để phân phát những tấm giấy mỏng nói về Kinh-thánh cho dân làng ở thung lũng bên kia núi. |
무심한 우주 저 어딘가의 차디찬 계곡에 매달려, 모두가 작은 도움이나 뭔가 움켜잡을 것을 찾으나 우리를 구해 주는 것도, 붙들거나 매달릴 만한 것도 하나 없이 그저 손가락 사이로 빠져나가는 모래만 느껴야 하는 걸까요? Có phải tất cả chúng ta chỉ đu người trong một hẻm núi lạnh giá, ở nơi nào đó trong một vũ trụ thờ ơ, mỗi người tìm kiếm một nguồn hỗ trợ nhỏ, mỗi người tìm kiếm một điều gì đó để bám vào—không có gì ngoài cảm giác chạm vào cát và các ngón tay đang trượt dần, không có gì để cứu chúng ta, không có gì để bám vào, và chắc chắn là không có gì cả để giữ chúng ta lại? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 계곡 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.