계엄령 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 계엄령 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 계엄령 trong Tiếng Hàn.
Từ 계엄령 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 戒嚴, giới nghiêm, thiết quân luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 계엄령
戒嚴
|
giới nghiêm
|
thiết quân luật
그리스는 내전이 한창 진행 중이었기 때문에 계엄령하에 있었습니다. Hy Lạp ở trong tình trạng thiết quân luật từ khi nội chiến bùng nổ. |
Xem thêm ví dụ
(사도 9:36-42) 그리고 사도 ‘바울’은 ‘로마’령 ‘아시아’ 도에 체류하는 동안 3층 창문에서 떨어져 죽은 ‘유두고’를 부활시켰다.—사도 20:7-12. Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12). |
(9) 동유럽과 러시아에 있는 우리 형제들은 금지령 하에서 어떻게 영적으로 살아남았습니까? (9) Làm thế nào các anh chị của chúng ta ở Đông Âu và Nga đã tiếp tục tồn tại về mặt thiêng liêng dưới sự cấm đoán? |
이 농장은 영국령 콜럼비아의 수천만 영세 대마 제배지 중 하나에 불과하죠. Bức này, tuy nhiên, ở trung tâm Anh ,Colombia nơi tôi đã chụp . |
그러한 관행이 존재하는 한 나쁜 결과가 나오기 마련이었습니다. 장관들이 거듭 포고령을 내려 그 제도에 내재되어 있는 독단적인 성격과 압제를 근절하고자 성실하게 노력하였습니다. Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
25 “여호와의 포고령”은 실패할 수 없습니다. 25 ‘Mạng-lịnh của Đức Giê-hô-va’ phải được thực hiện. |
누구이든 파라오의 포고령을 어기려고 하다가 발각되는 사람은 아마 사형을 당하였을 것이며, 그 아기도 죽게 되었을 것입니다. Những ai bị phát giác cố lẩn tránh sắc lệnh của Pha-ra-ôn rất có thể bị xử tử—và đứa bé cũng bị giết nữa. |
게다가 다리우스가 그의 왕국에 있는 모든 사람들이 ‘다니엘의 하느님 앞에서 두려워’해야 한다는 포고령을 내리자, 강력한 영향력이 있던 바빌론의 종교 지도자들은 분명히 강한 반감을 품게 되었을 것입니다. Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng. |
1917년 - 덴마크가 덴마크령 서인도 제도를 미국에 2500만 달러에 양도하여 미국령 버진아일랜드가 되다. 1917 – Hoa Kỳ trả cho Đan Mạch 25 triệu đô la Mỹ để mua quần đảo Virgin. |
리아우 술탄령은 많은 전설을 많이 만들어 낸 곳이다. Thời Hồng Bàng được gắn với nhiều truyền thuyết. |
인도-스키타이의 지배는 서기 395년 루드라심바 3세의 서부 총독령과 함께 끝났다. Sự thống trị của người Ấn-Scythia ở Ấn Độ đi tới hồi kết với vị Phó vương Miền Tây cuối cùng Rudrasimha III vào năm 395. |
13 여호와의 뜻은 그분의 영자(靈子)들 중 하나가 반역하여 사탄이 되기 오래 전에 하늘에서 이루어지고 있었습니다. 13 Ý muốn của Đức Giê-hô-va thành tựu trên trời đã lâu trước khi một trong các con trai thần linh của Ngài phản loạn và trở thành Sa-tan. |
현대 그리스어로 된 성서를 사용하지 못하게 한 금지령은 1924년에 폐지되었습니다. Việc cấm đoán sử dụng Kinh Thánh tiếng Hy Lạp hiện đại đã bị bãi bỏ vào năm 1924. |
카이사르가 이 시기에 포고령을 내린 것은 우연이 아니었습니다. Không phải ngẫu nhiên mà vào thời điểm này, Sê-sa đã ban chiếu chỉ ấy. |
왕국회관이 있는 지역에 대한 대피령이 해제되어 형제들이 돌아가 보니 왕국회관은 비스듬하게 기울어진 채 금이 가고 부서져 있었습니다. Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại. |
역사 전반에 걸쳐 사람들은 심각한 병이나 정부의 금지령, 심지어 사형의 위협에도 불구하고 성서를 번역하기 위해 애써 왔습니다. Trong suốt lịch sử, con người đã phấn đấu để dịch Kinh Thánh dù bị bệnh nặng, chính quyền cấm đoán hoặc ngay cả bị đe dọa đến tính mạng. |
파울 히르슈베르거와 나는 약 50개의 회중과 함께 일하면서, 각 회중에서 이삼 일을 보내며 형제들이 금지령 아래서도 봉사의 직무를 계속 수행하도록 조직하는 일을 돕게 되었습니다. Anh Paul Hirschberger và tôi được chỉ định làm việc với khoảng 50 hội thánh, sinh hoạt hai hoặc ba ngày với mỗi hội thánh, giúp anh em được tổ chức để thi hành thánh chức trong lúc bị cấm. |
40년간의 금지령 끝에 자유롭게 집집으로 전파할 수 있게 되어 얼마나 행복했는지 모릅니다! Tôi thật vui mừng được tự do rao giảng từng nhà sau 40 năm bị cấm đoán! |
계엄령이 선포되었고, 워치 타워 협회의 서적들은 금지되었습니다. Chính quyền tuyên bố tình trạng thiết quân luật, và các sách của Hội Tháp Canh đều bị cấm. |
(누가 2:1-3) 이 포고령으로 인해 예수께서 베들레헴에서 탄생하시게 되어 성서 예언이 성취되었다.—다니엘 11:20; 미가 5:2. (Lu-ca 2:1-3) Chiếu chỉ này đưa đến kết quả là Chúa Giê-su sinh ra tại Bết-lê-hem, làm ứng nghiệm lời tiên tri của Kinh Thánh.—Đa-ni-ên 11:20; Mi-chê 5:1. |
곧 판사님이 폭행 사례로 그에게 체포령을 내렸습니다. 그가 225불이 되는 법정 비용을 지불하지 않았기 때문인데, 그것은 판결 후 몇 주 안 지나서 지불 기한이 되었었죠. Rồi sau đó thẩm phán ra lệnh bắt giam cậu bởi vì cậu không thể trả 225 đô la phí hầu tòa đã đến hạn trả vài tuần sau khi vụ xử án kết thúc. |
심리상태가 ́영( 零) 의 합'에서 '양( 陽) 의 합'으로 바뀌어야 합니다. Vậy nên tinh thần phải chuyển từ tổng bằng không cho đến tổng dương trước khi bạn có thể có một nền chính trị năng suất. |
나사렛에서 자라나 일반적으로 나사렛 사람이라고 알려진 예수가 어떻게 150킬로미터 가량 떨어진 베들레헴에서 태어났을 수 있었는가? 누가는 이렇게 설명한다. “그런데 그 무렵[예수가 탄생하기 전], 카이사르 아우구스투스가 사람이 거주하는 온 땅에 포고령을 내려 등록하게 하였다. CHÚA GIÊ-SU lớn lên ở Na-xa-rét, thường được gọi là người Na-xa-rét, vậy làm sao ngài lại có thể sinh ra ở Bết-lê-hem, cách Na-xa-rét khoảng 150 kilômét? |
세계 여러 곳에서 ‘여호와의 증인’들은 심지어 정부의 부당한 금지령하에 있기까지 합니다. Tại nhiều nơi trên trái đất, Nhân-chứng Giê-hô-va bị ngay cả chính quyền cấm đoán một cách bất công. |
기원전 538/537년에 내려진, 예루살렘 성전을 재건하라는 키루스의 포고령으로부터 시작해서, 또 다른 주목할 만한 예언의 성취로 절정을 이루게 될 사건들이 벌어지게 됩니다. Lệnh của Si-ru về việc tái thiết đền thờ ở Giê-ru-sa-lem được ban ra vào năm 538/537 TCN, khởi đầu những biến cố mà cao điểm sẽ là sự ứng nghiệm của một lời tiên tri quan trọng khác. |
누가복음에 따르면 카이사르 아우구스투스가 로마 제국 전역에 인구 조사를 하도록 포고령을 내리자 “모든 사람이 등록을 하려고 각자 자기의 도시로 여행을 떠났습니다.” Theo lời tường thuật trong sách Phúc âm của Lu-ca, khi hoàng đế Sê-sa Au-gút-tơ ban chiếu chỉ khắp đế chế La Mã, “ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ” (Lu-ca 2:1-3). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 계엄령 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.