관념 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 관념 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 관념 trong Tiếng Hàn.

Từ 관념 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 概念, 觀念, khái niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 관념

概念

noun

觀念

noun

khái niệm

noun

붉은 꼬리 생선회 요리에 대한 이상적 관념을 가지고 있기 때문입니다.
có một khái niệm lý tưởng về món cá.

Xem thêm ví dụ

“페미니즘은 성에 관련된 모든 고정 관념들에 반대하기 때문에, 페미니즘에 여성스러움은 없습니다.”
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
오늘날 문화에 팽배한 개인주의와 자율성이라는 과장된 관념을 뒤로하고 주변 사람들의 행복과 복리를 먼저 생각합시다.
Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác.
우리는 이런 일을 잘 합니다. 사람들에 대해 고정관념을 갖는 능력은 마음이 멋대로 하는 장난이 아닙니다. 오히려 보다 일반화 과정의 구체적인 경우로서 세상의 사물과 사람들에 대해 우리가 겪는 경험이 분류가 됩니다. 그리고 우리는 경험을 근거로 이들 분류에 속한 새로운 경우를 일반화합니다.
Và chúng ta giỏi những thứ như vậy vì khả năng nhận dạng mẫu người của chúng ta không phải là một nhận định tùy ý trong đầu, mà là một kết quả cụ thể của một quá trình khái quát chung hơn, qua những cái chúng ta trải nghiệm với sự vật và con người trong thế giới rồi được ta sắp xếp phân loại, và ta có thể dùng kinh nghiệm để khái quát hóa về những trường hợp mới thuộc những phân loại đó.
음, 미국에서 대부분의 뿌리내린 관념들은, 오래된 청교도적인 믿음으로부터 나옵니다.
Giống như hầu hết các giáo điều cuồng tín ở Mỹ, những ý tưởng này xuất phát từ tín ngưỡng của đạo Thanh giáo.
첫번째는 목표를 정하세요. 여러분이 부정적인 고정관념을 갖고 있는 그룹의 사람을 알기 위해서 말이죠.
Đầu tiên, xác định mục tiêu: tìm hiểu một người ở nhóm có tư tưởng đối lập với bạn.
글로벌 미디어 모니터링 프로젝트 연구 결과, 여성 기자들이 남성 기자들보다 고정 관념에 도전하는 기사를 더 많이 쓴다는 것을 밝혀냈습니다.
Dự án Giám Sát Truyền Thông Toàn Cầu phát hiện rằng các bài báo của phóng viên nữ thường thách thức khuôn mẫu hơn bài của phóng viên nam.
제게 주어진 반응들을 변화시키고, 휠체어를 사용하면서부터 만들어진 제 정체성에 대한 고정관념을 변화시키기 위해 기대 이상의 이미지를 창조했습니다
Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng.
무작위 비교 임상시험에 참여하고 있고 그것이 인구 집단에 대해 입증된 가장 좋은 방법이라고 생각합니다. 사람들은 고정관념에서 벗어나야 한다고들 말하죠.
Không hề có ca phẫu thuật nào tôi đã thực hiện cho bệnh nhân sarcoma mà được hướng dẫn bởi một thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên, điều mà ta xem là bằng chứng dựa vào quần thể tốt nhất trong y học.
미슈나는 시나이 산에서 모세에게 주어진 것에 대해 밝히기보다는, 바리새인들에게서 시작된 관념인 구전 율법의 발달에 대한 통찰력을 제공해 줍니다.
Thay vì tiết lộ những điều mà Môi-se được ban cho tại Núi Si-na-i, sách Mishnah giải nghĩa về diễn tiến của luật truyền khẩu, một khái niệm bắt đầu từ người Pha-ri-si.
젊은 조셉 스미스는 선견자의 돌을 사용해 잃어버렸거나 감춰진 것들을 볼 수 있다는 관념을 포함한, 당대의 잘 알려진 풍속을 받아들였습니다.
Thiếu niên Joseph Smith chấp nhận những sự tin tưởng và thực hành của dân gian như vậy trong thời mình, kể cả ý tưởng sử dụng các viên đá tiên kiến để nhìn những đồ vật bị mất hoặc bị giấu.
관념: 여러분 (예수의 제자들)
ĐỐI TƯỢNG: Các ngươi (môn đồ của Chúa Giê-su)
이 경우, 우리의 고정관념은 사실과 꽤 맞아 떨어집니다.
Trong trường hợp này, ý niệm đó phù hợp với thực tế.
학생들에게 니파이후서 28장에서 니파이는 계속해서 악마가 가르치는 거짓 관념을 들추어냈다고 말한다.
Nói cho các học sinh biết rằng trong 2 Nê Phi 28, Nê Phi tiếp tục vạch trần những ý nghĩ sai lạc đã được quỷ dữ dạy.
그 정답은, 이러한 사회문제들이 거대한 규모라는 것입니다. 우리의 조직은 그들에 비해 매우 작고 우리는 그것을 작은 크기로 유지해야 한다는 강박관념을 가지고 있습니다.
Và câu trả lời là, những vấn đề xã hội đó là một tỉ lệ quá lớn, so với chúng thì các tổ chức của chúng ta quá nhỏ bé, và hệ tư tưởng của chúng ta (là yếu tố) khiến cho các tổ chức này nhỏ bé như vậy.
몰몬경에는 지에즈롬이 살던 앰몬아이하 성의 백성이 지녔던 배도적 관념에 관해서는 기록이 나오지 않지만, 앨마 시대에도 일부 배도한 니파이인은 그들의 이스라엘 조상 일부가 그랬듯이 우상을 숭배했다는 점은 분명합니다.
Mặc dù Sách Mặc Môn không đề cập về các khái niệm bội giáo cụ thể của dân chúng trong thành phố Am Mô Ni Ha của Giê Rôm, nhưng rõ ràng là một số dân Nê Phi bội giáo trong thời của An Ma thờ thần tượng, như một số tổ phụ người Y Sơ Ra Ên của họ đã từng làm như vậy.
한 여자분은 자신의 사진을 페이스북에 올리고 적기를 "내 평생 전 세계 사람들이 나를 한 집단에 넣길 힘들어했다. 고정 관념 또는 어떤 칸 속에. 이제 멈춰야 할지도 모른다.
Một người phụ nữ khác chia sẻ chân dung trên Facebook và viết, "Cả đời tôi, mọi người trên trái đất đã rất khó đặt tôi vào trong 1 nhóm một khuôn mẫu, một cái hộp.
아이의 성장 과정 중 특정 시점에 자아와 시간의 관념을 인식하게 되고 이 생각이 발전하여 우리도 언젠간 죽는다는 것을 깨닫게 되죠. 그래서 인간의 진화 단계 어느 시점에서 초기 인류는 자아와 시간에 대한 인식을 하게 되고 "나는 언젠가 죽는다"는 것을 인식할 만큼의 지적 수준을 갖춘 최초의 인간이 되었습니다.
Có một điều là khi còn là một đứa trẻ sự phát triển cảm nhận của bạn về bản thân và thời gian trở lên đủ phức tạp để bạn nhận ra mình có thể chết, thế nên ở vài điểm trong quá trình tiến hoá của loài người, những cảm nhận đầu tiên của con người về bản thân và thời gian trở lên đủ phức tạp để họ trở thành những người đầu tiên nhận ra rằng, " Mình sẽ chết".
모사이야서 26:1의 “그 조상들의 전통”이라는 말은 이전 세대로부터 전해 내려온 복음의 진리들을 의미하지만, 때로는 그릇된 관념을 뜻하기도 한다.(
Cụm từ “truyền thống của tổ phụ họ” trong Mô Si A 26:1 đề cập đến những lẽ thật phúc âm truyền xuống từ các thế hệ trước; cụm từ đó đôi khi có thể cũng ám chỉ những ý tưởng sai lạc (ví dụ, xin xem An Ma 9:16).
우리의 성관념은 자신의 나체 사진을 찍은 건 가장 더럽고 추잡한 짓이라며 제니퍼를 비난합니다.
Các quy tắc giới tính của ta nói với em rằng bằng việc chụp ảnh khỏa thân của chính mình, cô bé đã làm chuyện kinh khủng, đáng xấu hổ nhất.
물론 우리가 길거리에서 사람을 쏘지는 않죠. 하지만 이런 비극적인 사건을 야기하는 똑같은 고정관념과 편견이 우리 안에 있습니다.
Tôi biết chúng ta không cần phải bắn người lộ liễu, nhưng ý tôi là những định kiến và khuôn mẫu mà kích động nên những tai nạn thảm khốc này lại ẩn sâu trong chúng ta.
그러한 종교들의 지옥 관념은 가톨릭교의 연옥과 비슷하다.
Ý tưởng của họ về địa ngục giống lò luyện tội của người Công giáo.
(웃음) 우리가 보는 야생적인 다양함은 우리가 가진 성역할 대한 고정관념을 깨기도 합니다.
(Tiếng cười) Và sự đa dạng tự nhiên mà chúng ta thấy làm chúng ta vật lộn với những giả thuyết của chúng ta về đàn ông và phụ nữ có nghĩa gì.
관념들을 구별하지 못하는 사람들은, 행복에 관한 연구를 어지럽힐 것입니다. 그리고 저는 바로 이런 방식으로 행복에 대한 연구를 어지럽게 하고 있는 공부쟁이들 중 하나입니다.
Bất kỳ ai không phân biệt được những ý niệm này, thì sẽ gặp rắc rối với nghiên cứu về hạnh phúc, và tôi thuộc về một đám đông học trò nghiên cứu về sự hạnh phúc, những người đã lẫn lộn trong việc nghiên cứu về hạnh phúc trong một thời gian dài chính xác là theo cách nói trên.
우리는 관념에 사로잡혀 그것이 마치 자연의 순리인냥 원래 그런것인냥 당연히 여깁니다.
Chúng ta bị trói buộc bởi những ý tưởng được coi là hiển nhiên, là trật tự tự nhiên, là cách mà sự việc sẽ xảy ra.
나이 든 근로자에 대한 그 어떠한 고정관념도 사실 맞지 않습니다.
Nếu được xem xét chặt chẽ, sẽ không có định kiến về người lao động có tuổi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 관념 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.