괄약근 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 괄약근 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 괄약근 trong Tiếng Hàn.
Từ 괄약근 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cơ thắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 괄약근
cơ thắtnoun |
Xem thêm ví dụ
적절한 영양분과 호르몬 또는 휴식 없이는 신체는 손상된 근섬유를 복구할 수가 없습니다. Nếu không có dinh dưỡng, hormone và nghỉ ngơi hợp lý, cơ thể bạn sẽ không có khả năng sửa chữa những sợi cơ bị tổn thương. |
그것은 단지 덧셈, 곱셈, 제곱근을 사용합니다. Đó chỉ là một vài phép cộng, phép nhân, và một chút khai căn. |
당신이 짧은 어구를 말할 때마다 각기 그에 맞는 근운동 방식이 있습니다. Mỗi câu nói ngắn bạn thốt lên đòi hỏi các bắp thịt cử động theo một khuôn mẫu nhất định. |
수학 문제 풀기: "2209의 제곱근은?" Giải toán: "Căn bậc hai của 2209 bằng bao nhiêu?" |
대륙 내에 사막이 있고 근거리에 바다가 있다면 증발은 바다에서 더 활발히 일어나고 사막 위 공기를 빨아들입니다. Nếu có một sa mạc ở lục địa với biển ngay sát, sự bốc hơi ở biển lớn hơn, và nó hút hết khí ở trên sa mạc. |
지금, 여러분이 볼 수 있듯이 멕시코만에서 일어난 일이죠. 이것은 자원관리 도표입니다. 가스와 기름을 위한 근원의 Đây là điều đã xảy ra ở Vịnh Mexico, đây là biểu đồ Quản lý Khoáng Sản của các giếng dầu và gas. |
제가 근거리에서 쐈어요 Ông ta chưa chết. |
근거리에서 인적 또는 물적 피해를 입히도록 제작된 폭발물에 대한 광고 Quảng cáo cho các sản phẩm được thiết kế để phát nổ và có thể gây thiệt hại cho con người cũng như tài sản xung quanh |
근육 손상에 더욱 활발한 면역 반응을 보이는 사람들은 손상된 근섬유를 치료하고 교체하는데 더욱 유리해서 근육을 키우는 잠재력이 더 높습니다. Một vài người có phản ứng miễn dịch mạnh mẽ hơn với vùng cơ tổn thương, và dễ dàng hơn trong việc tái tạo và thay thế sợi cơ hư tổn, tăng khả năng tạo cơ của họ. |
몸 안에는 360개가 넘는 관절과 700개 정도의 쉽고 부드럽게 움직이게 해주는 골격근이 있어요. Trong chúng ta có hơn 360 khớp xương, và khoảng 700 cơ xương cho phép sự cử động dễ dàng, linh hoạt. |
이런 일들이 일어나는 동안 여러분의 근섬유는 또 다른 세포 변화를 겪게 됩니다. Trong lúc điều này xảy ra, những sợi cơ của bạn trải qua một loại thay đổi tế bào. |
그다음 제곱근을 두 번 누릅니다. Sau đó, lấy căn bậc hai 2 lần. |
골격근이 신생 혈관 생성 조절 능력을 가지고 있어서 종양이 혈관을 모으는 과정에 개입하고 있다는 증거가 될 수도 있어요. Chúng ta sử dụng cơ xương rất nhiều. |
그것은 또한 안륜근(眼輪筋), 눈의 바깥쪽 모서리를 찡그리는 것이기도 합니다 Mà nó còn là nếp nhăn ở đuôi mắt, tạo nên khối cơ vòng quanh mắt. |
그다음 제곱근으로 7을 만들고, 여기에 다시 7을 더해주세요. Sau đó, lấy căn bậc hai được 7, và tiếp tục thêm 7. |
그리고, "나의 가자미근(soleus muscle)이 무엇이지?" Và tôi nghĩ, " Bạn biết đấy, tôi tự hỏi bó cơ chân của tôi là gì?" |
사실 여러분이 근육을 어느 정도의 저항에 꾸준히 노출시키지 않으면 근육은 줄어듭니다. 이것을 '근위축'이라고 합니다. Thực tế, nếu bạn không thường xuyên để cơ tiếp xúc với sự phản kháng, chúng sẽ teo lại, quá trình đó được gọi là suy nhược cơ. |
그것이 나머지 근이었습니다 Mà bằng 1 trong 10. |
대신 저는 생일 날짜 또는 세제곱근보다 훨씬 더 흥미로운 즉, 작품보다 저의 정신에 있어서 다소 깊고 보다 가까운 무언가에 대해서 이야기하고자 합니다. Thay vì vậy tôi sẽ kể các bạn nghe về một thứ còn thú vị hơn cả ngày sinh hay căn bậc hai một cái gì đó sâu sắc hơn gần gũi hơn với tâm trí của tôi, hơn là chỉ biểu diễn |
그러니까 2 곱하기 8, 즉 마이너스 2 플러스 혹은 마이너스 4의 제곱근 -- 봅시다 Vì vậy 2 lần 8, đó là tương đương với trừ 2 plus hoặc trừ các Căn bậc hai của 4 - hãy xem. |
방광이 가득 차면 배뇨근은 수축합니다. Khi bàng quang căng, cơ co lại. |
하지만 논문을 읽다 보니, 심장이나 골격근에서는 암이 발견된 사례가 없다는 놀라운 사실을 알게 되었어요. Nhưng điều ấn tượng là tôi chưa bao giờ nghe tới ung thư tim, hay ung thư cơ xương. |
우리는 특대형 차를 구입했고, 모든 것을 더 크게 만들었으며, 하지불안 증후근(역주:수면장애)을 위한 치료제를 샀습니다. Chúng ta mua xe hơi siêu to, làm mọi thứ vĩ đại, ta mua sự thoả mãn cho đôi chân không biết mỏi. |
목, 턱, 입술, 안면 근육, 후두근을 푸는 연습을 한다. Tập thư giãn cổ, quai hàm, môi, các cơ bắp trên mặt và ở cổ. |
즉, 종양이 골격근 세포로 변장하기 때문에 눈에 띄지 않을지 모른다는 거죠. Có lẽ tế bào khối u được che đậy dưới dạng tế bào cơ xương, đó là lí do tại sao nó lại hiếm như vậy. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 괄약근 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.