gulf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gulf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gulf trong Tiếng Anh.
Từ gulf trong Tiếng Anh có các nghĩa là vịnh, 灣. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gulf
vịnhnoun (geography) I was in the gulf, and I was swimming around and saw a little octopus on the bottom. Tôi bơi trong vịnh, và thấy một con bạch tuộc nhỏ dưới đáy. |
灣noun (geography) |
Xem thêm ví dụ
Uranami's final mission was the first major coordinated troop movement to Leyte during the Battle of Leyte Gulf that began 21 October 1944. Nhiệm vụ cuối cùng mà Uranami thực hiện là cuộc chuyển quân tăng cường đến Leyte trong Trận chiến vịnh Leyte vốn bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 1944. |
On January 9, 1945, on the south shore of Lingayen Gulf on the western coast of Luzon, General Krueger's Sixth Army landed his first units. Ngày 9 tháng 1-1945, tại bãi biển cực Nam vịnh Lingayen phía Đông đảo Luzon, Tướng Krueger chỉ huy Tập đoàn quân số 6 đổ bộ lên đảo với vài đơn vị của ông. |
Also on that date, the port visit to Jebel Ali by the aircraft carrier USS George Washington (CVN-73) was cancelled, and the George Washington carrier strike group and its embarked Carrier Air Wing Seven were ordered to remain on station in the Persian Gulf as fighting intensified between Coalition Forces and Iraqi insurgents around Fallujah. Cũng vào ngày đó, cuộc viếng thăm cảng Jebel Ali của Hàng Không Mẫu Hạm USS George Washington (CVN-73) bị hủy bỏ, và chiếc George Washington cùng phi đội tiêm kích trên tàu cùng Phi đội Tàu sân bay số 7 được lệnh phải sẵn sàng trên Vịnh Persian khi cuộc chiến ngày càng leo thang giữa lực lượng liên minh và phe nổi dậy người Iraq quanh Fallujah. |
Its appearance is similar to the Gulf torpedo (Torpedo sinuspersici), but it is duller in coloration. Bề ngoài của nói giống như loài Gulf torpedo (Torpedo sinuspersici), nhưng xỉn màu hơn. |
Gwin escorted a reinforcement echelon from Guadalcanal to Rendova, then raced to the "Slot" 7 July to rescue 87 survivors of cruiser Helena, lost in the Battle of Kula Gulf. Gwin hộ tống một lực lượng tăng viện từ Guadalcanal đến Rendova, rồi đi dọc theo "cái Khe" vào ngày 7 tháng 7 để cứu vớt 87 người sống sót từ tàu tuần dương Helena (CL-50), bị mất trong Trận chiến vịnh Kula. |
Gulf Oil International is one of the biggest petroleum product traders in the world, with a large plant in China and expanding into the Middle East, Africa and the Asia Pacific Region, with entries announced into Indonesia, Sri Lanka, and China, and expansion projects in Dubai, Saudi Arabia and India. Gulf Oil International là một trong những thương nhân sản phẩm dầu mỏ lớn nhất thế giới, với một nhà máy lớn ở Trung Quốc và mở rộng sang Trung Đông, Châu Phi và Châu Á Thái Bình Dương, với các mục nhập được công bố vào Indonesia, Sri Lanka và Trung Quốc, và các dự án mở rộng ở Dubai, Ả Rập Saudi và Ấn Độ. |
Schuster issued Österlin new orders to sail for the Gulf of Kisamos, where a landing beach had already been selected and marked out. Schuster đã giao cho Österlin những mệnh lệnh mới qua radio, yêu cầu khởi hành đến vịnh Kissamos, nơi có một bãi biển đổ bộ đã được lựa chọn và đánh dấu. |
For the next 11⁄2 years the destroyer performed a variety of tasks: antisubmarine training and development exercises off the Atlantic coast, plane guard duty or carrier operations in the Gulf of Mexico, and a training cruise for midshipmen of the Naval Academy. Trong một năm rưỡi tiếp theo, con tàu thực hiện hàng loạt vai trò khác nhau: huấn luyện và thực tập phát triển chiến thuật chống tàu ngầm ngoài khơi bờ biển Đại Tây Dương, canh phòng máy bay cho tàu sân bay hoạt động tại vịnh Mexico cùng một chuyến đi huấn luyện học viên sĩ quan cho Học viện Hải quân Hoa Kỳ. |
Djerba, an island in the Gulf of Gabès, is home to El Ghriba synagogue, which is one of the oldest synagogues in the world and the oldest uninterruptedly used. Djerba, một hòn đảo trong Vịnh Gabès, là quê hương của Hội đạo Do Thái El Ghriba, một trong những hội đạo Do Thái cổ nhất thế giới. |
To the north, Courland's coast lies along the Gulf of Riga. Phía bắc, bờ biển của Courland nằm dọc theo Vịnh Riga. |
She put to sea the next day in company with Ross (DD-563) for the Persian Gulf, visiting Piraeus, Greece, and touching at Port Said on 7 November before transit of the Suez Canal for visits to Aden, Arabia; and Massawa, Eritrea. Nó cùng tàu khu trục Ross (DD-563) lên đường ngay ngày hôm sau để đi vịnh Ba Tư, viếng thăm Piraeus, Hy Lạp và ghé qua Port Said vào ngày 7 tháng 11 trước khi băng qua kênh đào Suez; tiếp tục viếng thăm Aden, Arabia và Massawa, Eritrea. |
She stood out of Pensacola Bay on 15 February 1940 as one of the escorts for Tuscaloosa, carrying President Franklin D. Roosevelt on a cruise through the Gulf of Panama, returning to Pensacola, Florida on 1 March 1940. Nó khởi hành từ vịnh Pensacola vào ngày 15 tháng 2 năm 1940 như một trong những tàu hộ tống cho chiếc tàu tuần dương hạng nặng Tuscaloosa, đưa Tổng thống Franklin D. Roosevelt trong một chuyến đi đến vịnh Panama, quay trở về Pensacola, Florida vào ngày 1 tháng 3. |
She and Cony (DD-508) remained in the area while the remainder of TG 77.2 withdrew to the south to cover the approaches to the Leyte Gulf through Surigao Strait. Nó cùng Cony (DD-508) ở lại khu vực trong khi phần còn lại của Đội đặc nhiệm 77.2 rút lui về phía Nam bảo vệ lối tiếp cận vịnh Leyte qua ngã eo biển Surigao. |
The warm is the Gulf Stream, the cold up there in the Gulf of Maine. Dòng ấm là dòng Gulf, Dòng lạnh trên đó là Vịnh Maine. |
An enormous gulf separated my way of life from the Bible’s lofty standards. Lối sống của tôi quá khác biệt so với những tiêu chuẩn thánh sạch của Kinh Thánh. |
The first outfit to restock the Iraqis during the Gulf War. Đứng đầu trong việc cung cấp vũ khí cho lrag trong chiến tranh vùng Vịnh. |
The Mississippi River empties into the Gulf of Mexico about 100 miles (160 km) downstream from New Orleans. Sông Mississippi hòa vào vịnh Mexico cách New Orleans khoảng 100 dặm (160 km). |
The gulf stretches south about 50 miles (80 km) to the Isle of Youth. Vịnh trải dài xuống phía nam khoảng 80 km (50 dặm Anh) tới đảo Juventud. |
In 1991, Canada committed 26 CF-18s to the Gulf War, based in Qatar. Năm 1991, Canada đưa 26 chiếc CF-18 tham gia Chiến tranh Vùng Vịnh, đóng tại Qatar. |
" And whereas all the other things, whether beast or vessel, that enter into the dreadful gulf of this monster's ( whale's ) mouth, are immediately lost and swallowed up, the sea- gudgeon retires into it in great security, and there sleeps. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
My choice is the culmination of a lifetime commitment that began with growing up on the Gulf Coast of Alabama, on the Florida peninsula. Sự lựa chọn của tôi là kết quả của một cam kết cả cuộc đời bắt đầu lớn lên trên bờ biển vịnh Alabama, trên bán đảo Florida. |
She retired to Exmouth Gulf, Australia, arriving 19 February for repair and overhaul. Nó rút lui về vịnh Exmouth, Australia, đến nơi vào ngày 19 tháng 2 để sửa chữa và đại tu. |
Other chiefdoms were constructed throughout the Southeast, and its trade networks reached to the Great Lakes and the Gulf of Mexico. Các thủ lĩnh khác được xây dựng trên khắp Đông Nam Bộ, và các mạng lưới thương mại của nó đã đến Hồ Lớn và Vịnh Mexico. |
On June 6, 2012, he joined the Persian Gulf Pro League giants Esteghlal on a two-year contract, but he was released at the winter transfer window. Ngày 6 tháng 6 năm 2012, anh gia nhập gã khổng lồ Persian Gulf Pro League Esteghlal với bản hợp đồng 2 năm, nhưng anh bị giải phóng vào kỳ chuyển nhượng mùa đông. |
With a Khmer Rouge victory imminent, the US government made contingency plans for the evacuation of US nationals and allied Cambodians by helicopter to ships in the Gulf of Thailand. Với chiến thắng được báo trước của Khmer Đỏ, Hoa Kỳ thực hiện kế hoạch dự phòng cho cuộc di tản đầy rủi ro của nhân viên Mỹ và viên chức cùng người dân Campuchia bằng máy bay trực thăng tới tàu chiến neo trong vịnh Thái Lan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gulf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gulf
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.