국수 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 국수 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 국수 trong Tiếng Hàn.

Từ 국수 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mì sợi, mì, Mì sợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 국수

mì sợi

noun

noun

내 아들이 드디어 국수꿈을 꾸다니!
Rốt cuộc thì thằng con tôi cũng biết mơ về !

Mì sợi

noun

Xem thêm ví dụ

가자 아들아, 국수 팔아야지
Ồ, thôi nào con trai.
베트남에서는 오래전부터 국수를 먹었다.
Đây là nhãn hiệu sữa có từ lâu tại Việt Nam.
우리는 국수 가문이야.
Chúng ta là gia tộc .
다른 신성한 메신저들과는 달리, 바하이들은 바하올라가 인종차별과 국수주의의 근절을 통한 전 세계의 정신적인 통합이라는 비전을 가져오신 첫번째 분이라고 본다.
Không giống như các sứ giả thần linh khác, các tín đồ Baha'i coi Baha'u'llah là người đầu tiên có sứ mệnh bao gồm sự thống nhất tinh thần của toàn bộ hành tinh thông qua việc xóa bỏ hoàn toàn nạn phân biệt chủng tộc và chủ nghĩa dân tộc.
대한일보사배 국수전(-國手戰)은 1968년에 대한일보에서 주최한 장기 기전이다.
Và thời điểm đó chính là Mậu Thân 1968.
국수, 국수하지 말고
. Đừng nghĩ đến .
내 아들이 드디어 국수꿈을 꾸다니!
Rốt cuộc thì thằng con tôi cũng biết mơ về !
괴물들이 절 납치해서 창자로 국수를 만든다고 하면 하얀 모자 주고 절 구하실 거예요?
Nếu chúng bắt cóc con và húp sùm sụp ruột con như ăn , liệu cha có từ bỏ mũ trắng để cứu con không?
4명이 한팀을 이뤄서 탑을 가장 높이 쌓는 것입니다. 20개의 스파게티 국수가락
Vật liệu gồm: 20 cọng mỳ Ý, khoảng 1m băng keo, 1m dây và một viên kẹo dẻo
국수 꿈 아니었어요
Con không hề mơ về , cha ạ.
그러나 만약 여러분이 후기 유럽의 무드 음악을 훑어본다손 치더라도, 극우 국수주의 또한 상승세에 있습니다
Nhưng thậm chí nếu bạn nhìn qua khung cảnh châu Âu trong thời gian gần đây, chủ nghĩa phát xít cánh tả cũng bắt đầu quay trở lại.
여러분의 벌레통이 살아있는 이탈리아 국수면발처럼 보이게 되면, 이제 여러분의 친구들과 풍성해진 벌레통에 대해 공유하고 '벌레 비료 클럽'을 시작할 때입니다. 또는 이 벌레들을 혼자 간직하고 사업을 시작해보세요! 벌레 비료화 과정은
Khi thùng của bạn đầy những sợi mì sống thì đã đến lúc chia sẻ phần thưởng với bạn bè và lập ra hội phân trùn quế.
자애로운 마음으로 하나님의 자녀들을 포용하고 인종 차별, 성차별, 국수주의 등 어떠한 편견도 지양해야 합니다.
Chúng ta cần phải chấp nhận các con cái của Thượng Đế với lòng trắc ẩn và loại trừ mọi thành kiến, kể cả chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, giới tính, và dân tộc.
자애로운 마음으로 하나님의 자녀들을 포용하고 인종 차별, 성차별, 국수주의 등 어떠한 편견도 지양해야 합니다.
Chúng ta cần phải chấp nhận các con cái của Thượng Đế với lòng trắc ẩn và loại trừ mọi thành kiến, kể cả chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, giới tính, và quốc gia.
사이버 국제주의와 우리의 신념이 사이버 국수주의 앞에 가로막히는 사이버 국수주의 앞에 가로막히는 새로운 양극체제의 시대가 생겨난 겁니다.
Bạn có một thế giới lưỡng cực mới mà trong đó có quốc tế hóa công nghệ, niềm tin của chúng ta, bị thách thức bởi chủ nghĩa dân tộc về công nghệ, niềm tin khác.
우리 아빠 국수는 안 질려
Mình không thấy chán ăn của bố mình.
근데 가게 이름이 왜 & lt; i& gt; 소팔복 국수& lt; / i& gt; 에요?
Nhưng sao cửa hàng lại có tên SoPalBok?
포장용 상자뿐만 아니라 국수류와 쌀 수백 킬로그램을 세속 공급 회사들이 기증하였다.
Họ tặng nhiều trăm ký , bún và gạo, cùng các thùng đựng đồ.
아이... 맨날 국수를 먹나?
Tại sao lúc nào cậu cũng ăn thế?
그에 따라 이슬람교도 세계에서의 자유 사상은 가파른 하강 곡선을 그렸고, 여러분이 보시는 대로 보다 방어적이고 엄격하며 반동적인 성향을 띄어 아랍 사회주의, 아랍 국수주의를 초래하고 궁극적으로는 이슬람주의 이데올로기를 초래했습니다.
Nên đã có một sự suy giảm rất nhanh chóng trong tư tưởng tự do ở thế giới Hồi giáo, và bạn thấy sự phòng thủ nhiều hơn, cứng nhắc và phản ứng căng thẳng, dẫn tới chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa dân tộc ở Ả rập, và hệ lụy cuối cùng là tư tưởng Hồi giáo.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 국수 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.