국민 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 국민 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 국민 trong Tiếng Hàn.
Từ 국민 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 人民, nhân dân, công dân, dân tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 국민
人民noun |
nhân dânnoun 우리는 국민의 뜻에 순복해야 하오. và chúng ta cần tôn trọn ý nguyện của nhân dân. |
công dânnoun 왜냐하면 그들은 국민들에게 말할 필요가 없기 때문이지요. Bởi vì họ không cần nói chuyện với các công dân của mình. |
dân tộcnoun 그들 자신을 위해서가 아니라 국민 전체를 위해서 행동한다는 đang hành động để vì lợi ích dân tộc |
Xem thêm ví dụ
중국과 인도 내부의 빈부의 차이가 제가 보기에는 큰 거침돌입니다. 왜냐하면, 전체 국민을 부유와 성장으로 이끌려면 내수 시장을 형성하고 사회의 불안정을 배제하여 국민 전체의 능력을 활용하여야 하기 때문입니다. Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số. |
둘째로, 지난 20년 동안 글로벌화와 시장 경제의 덕분으로 그리고 중산층의 증가로 인해 터키의 국민들은 제가 이슬람교 근대주의의 재탄생이라 정의한 것을 보게 됩니다. Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. |
그리고 특히 왜 우리 미국인들은 다른 국민들보다 한층 더 안전을 바라게 되었을까요? Và tại sao chúng ta, đặc biệt là người Mỹ, trở thành một quốc gia đặt sự an toàn lên trên những thứ khác? |
하지만 만일 1인당 GNP에 연관하여 사회적 문제들과 건강의 같은 색인을 살펴보면 국민 총 수입은 더이상의 상관관계가 없습니다 Nhưng nếu bạn nhìn vào cùng các chỉ số này về sức khỏe và các vấn đề xã hội so sánh với thu nhập bình quân trên đầu người, tổng thu nhập quốc nội, chẳng có gì cả, không có mối tương quan nào. |
연구가들은 매년 선진국 국민의 약 30퍼센트가 오염된 식품을 먹고 질병에 시달리는 것으로 추산합니다. Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn. |
고국의 국민들에게 한마디 해주시죠? Cô có điều gì muốn nói với người thân nơi quê nhà? |
브라질 인구 80%의 지지를 받았었고 시민들에게 총기판매를 금지하는 법안의 국민투표에서 이길 거라고 생각했습니다. Chúng tôi có được sự ủng hộ từ 80 phần trăm dân số Brazil, và nghĩ rằng điều này sẽ giúp chúng tôi thắng trong cuộc trưng cầu dân ý để cấm việc mua bán súng cho người dân. |
1970년, 정부는 목표를 세웠는데 해외 원조지급을 국민소득의 0.7%까지 늘리는 것이었습니다. Vào năm 1970, chính phủ đưa ra mục tiêu tăng chi tiêu dành cho viện trợ nước ngoài lên 0.7% thu nhập quốc dân. |
니파이후서 25:12~13 참조) 구주께서 돌아가시고 부활하신 후, 예루살렘은 다시 멸망할 것이며 유대인은 다른 국민에 의해 흩어지고 채찍질 당할 것이다.( Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Mê Si, sẽ sống ở giữa họ, nhưng nhiều người sẽ chối bỏ Ngài và đóng đinh Ngài (xin xem 2 Nê Phi 25:12–13). |
안정성이 확보되어 있기 때문에, 왕국이 하는 일은 언제나 장기적으로 국민에게 최상의 유익이 됩니다. Sự bền vững của Nước Trời đảm bảo rằng những hoạt động của Nước này luôn mang lại lợi ích lâu dài và tốt nhất cho người dân. |
그러나 그런 통치자들 가운데서 가장 고상한 인물이라 해도 국민 개개인을 친밀하게 알지는 못합니다. 사실상 이런 질문을 해 볼 만합니다. Nhưng ngay cả người đáng trọng nhất trong vòng họ cũng không biết rõ dân chúng. |
그러므로 히로히토 천황이 1945년 8월 15일에 일본이 연합군에 항복하였음을 국민에게 선포하였을 때, 천황에게 정성을 다하던 1억 명의 희망은 산산조각이 나고 말았습니다. DO ĐÓ, vào ngày 15-8-1945, khi Nhật Hoàng Hirohito loan báo với toàn dân rằng nước Nhật đã đầu hàng Lực Lượng Đồng Minh, niềm hy vọng của một trăm triệu người Nhật tôn sùng ông bị tiêu tán. |
링컨 대통령은 자신이 한 모든 일에도 불구하고 그리고 국민들을 위해 더 많은 일을 하려는 의욕에 차 있었음에도 불구하고 자신의 나라의 지도자로 고작 4년밖에 일하지 못했습니다. Tuy đã làm nhiều điều và mong ước làm hơn nữa cho người dân, Tổng Thống Lincoln chỉ lãnh đạo đất nước vỏn vẹn bốn năm. |
9 정치 조직의 통치를 받는 국민들과는 대조적으로, 여호와의 증인은 “여호와로 자기 하나님을 삼은 나라”의 국민이 되어 행복합니다. 9 Trái hẳn với các nước chính trị, Nhân-chứng Giê-hô-va vui mừng được làm dân của “nước... có Giê-hô-va làm Đức Chúa Trời mình”. |
다른 국민들과 동등하게 말이죠. 많은 나라들이 미국과 동일한 법을 갖고 있고 법이 있더라도 실제로 시행되지 않는다면 장애인을 위한 기회는 더 제한적일 수 밖에 없습니다. Và khi nhiều nước không có cùng luật như chúng ta và không làm nó có hiệu lực nếu họ có nó, cơ hội cho người khuyết tật vẫn bị hạn chế nhiều hơn. |
그 전쟁은 인간의 노력으로 번영하고 근심 걱정 없는 미래를 개척할 수 있다는 희망을 여지없이 무너뜨리고 말았습니다. 그 전쟁의 결과로, 구유고슬라비아의 국민들은 경제적 고난과 극심한 가난에 허덕이며 힘들게 살아가고 있습니다. Hậu quả của chiến tranh là người dân ở Nam Tư cũ đang bị giày vò bởi nền kinh tế khó khăn và sự bần cùng. |
그 기념식 행사는 클로비스를 극우 정당인 국민 전선과 근본주의적인 가톨릭 단체들을 상징하는 인물로 사용하는 것이 타당한가 하는 문제로 더욱더 복잡해졌습니다. Việc xem Clovis là biểu tượng của phe chính trị thuộc cánh hữu và của các nhóm Công Giáo chính thống, đã càng gây phức tạp thêm cho buổi lễ kỷ niệm. |
코스타리카 국민들이 세계에서 가장 행복하다고 합니다. 스위스나 덴마크보다도 말이죠. Theo thăm dò dư luận gần đây nhất của Viện Gallup, quốc gia hạnh phúc nhất hành tinh -- hơn bất cứ ai; hơn cả Thụy Sĩ và Đan Mạch. |
개인의 유익보다는 지역 사회의 유익을 위해 일하는 국민들로 이루어진 사회란 달성할 수 없는 목표임이 드러났습니다. Để mọi người dân làm việc cho lợi ích của cả cộng đồng là điều rất khó đạt được. |
저는 그 나라의 국민이 아니었거든요. Tôi không phải công dân nước đó. |
브루노: 음, 이란 국민 여러분, 제 말은 여러분이 원하는 발전을 서서히 하게 되면, 훨씬 빠른 시일 내 그 운명을 맞이할 수 있다는 얘기입니다. 그리고 경제 제재의 고통을 휠씬 덜 받게 되고, 미국의 군사력 사용에 대한 아주 최소한의 공포를 받게 되면서, 세계는 더 나은 곳이 될 것입니다. Đúng, người Iran, đây là những gì nhiều người trong số các bạn sẽ tiến hóa để có, và ta có thể đạt đến sớm hơn rất nhiều, và bạn sẽ phải chịu ít rắc rối hơn từ những chế tài xử phạt, và ta sẽ phải chịu đựng ít hơn những nỗi sợ hãi về lực lượng quân đội, và thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn. |
1993년까지 그는 국제적인 압박과 광범위한 항의에 직면했고, 국민투표가 그의 일당제를 끝냈다. Đến năm 1993, đối diện với áp lực quốc tế và các cuộc phản đối ngày càng lan rộng, một cuộc trưng cầu dân ý đã kết thúc quốc gia độc đảng của ông, và một hội đồng đặc biệt đã hất ông ra khỏi chức vụ của mình. |
제2차 세계 대전 후, 한국 국민과 유대를 강화하기를 원하고 있던 한국에 주둔한 미군들에게, 교회는 만남의 장소 그리고 선물과 구호 물자를 나누어 주는 장소가 되었습니다. Sau Thế Chiến II, những binh sĩ Hoa Kỳ đồn trú tại Hàn Quốc muốn thắt chặt mối liên hệ với dân bản địa, thì các nhà thờ là nơi để gặp gỡ, phát quà và hàng cứu trợ. |
그는 그 법정 판결이 여호와의 증인만이 아니라 푸에르토리코 온 국민의 헌법상의 권리를 옹호하는 것이라고 덧붙여 말하였습니다. Ông nói thêm rằng phán quyết của tòa án bênh vực quyền hiến pháp, không những của Nhân-chứng Giê-hô-va mà còn của tất cả công dân của xứ Puerto Rico nữa. |
독일 국민은 그 조약의 조건이 가혹하다고 생각하였고, 새로운 공화국은 시초부터 힘이 약하였습니다. Dân Đức cảm thấy nhiều điều khoản trong hiệp ước có tính cách khắc nghiệt, và tân cộng hòa lỏng lẻo ngay từ lúc đầu. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 국민 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.