국가 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 국가 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 국가 trong Tiếng Hàn.
Từ 국가 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là quê hương, quốc gia, tổ quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 국가
quê hươngnoun 고향 보안의 의미는 우리의 국가적 면역력을 다시 만들고, Bảo vệ quê hương có nghĩa là tái thiết lại hàng rào tự nhiên của chúng ta, |
quốc gianoun 정체 상태에 있는 국가들에 심각한 문제가 있습니다. Chúng ta có một vấn đề nghiêm trọng ở những quốc gia đang đứng trững lại ở đây. |
tổ quốcnoun 여러분은 각자의 목숨을 희생하여 국가에 헌신하기로 결심하셨습니다 Không vinh dự nào lớn lao hơn... là được phục vụ tổ quốc. |
Xem thêm ví dụ
위의 목록에 나온 국가에 거주 중이라면 SEPA 지급 관련 도움말을 읽어보시기 바랍니다. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
이 정책의 국가별 차이점 Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia? |
만약 가정이 번성하면, 마을이 번성하고, 결국 국가가 번성할 것입니다. Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
사실, 전 세계적으로 새로운 탐지기와 그들이 만들어내기 바라는 지속가능한 환경에 대한 호소가 주로 개발도상국가들에서 있어왔습니다. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
3 기타 국가: Pixel에서 촬영한 사진 및 동영상은 2022년 1월 31일까지 원본 화질로 용량 제한 없이 저장할 수 있으며, 그 이후에는 Pixel에서 촬영한 사진을 고화질로 저장할 수 있습니다. 3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
때문에 공공 건강 분야의 교수인 저로선 이 국가들이 지금 빠르게 성장하는 사실이 이상하지 않습니다. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
예를 들어 미국의 시청자에게는 광고를 표시하지만 다른 국가의 시청자는 추적만 하는 정책을 정의할 수 있습니다. Ví dụ: bạn có thể xác định chính sách hiển thị quảng cáo đối với người xem ở Hoa Kỳ nhưng chỉ theo dõi người xem ở các nơi khác trên thế giới. |
브루노 귀사니(Bruno Giussani): 앞으로 나아가기 위해서는 더욱 유럽이 되어야 한다는 것을 제안하시는 것 같은데, 이것은 현재 대부분 유럽 국가들에서 쉬운 담론이 아닙니다. BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này. |
일관된 경험을 위해 제품 데이터의 통화를 사용하는 국가의 가격 및 세금 요구사항을 따라야 합니다. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
저는 이제 알게 되었습니다. 해안에 소재한 유대계 인도인의 신생기업에서부터 여성 모스크 사원들 뉴욕과 노스 캐롤라이나의 흑인 교회들 정의와 평화의 메시지를 가지고 이 국가를 가로지는 수녀들을 가득 태운 신성한 버스까지, 다양한 커뮤니티에서 하나의 공유된 종교적 정신이 있습니다. 이것은 이 나라에서 되살아난 종교의 형태로 새롭게 나타나고 있습니다. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
전 세계 120 개 협력 기관이 오렌지색 국가에 위치해 있습니다. Chúng tôi có 120 viện thành viên trên toàn thế giới, ở các nước được tô màu da cam trên bản đồ. |
참고: Family Link로 계정을 만든 만 13세(또는 거주 국가에서 적용되는 적정 연령) 미만 자녀의 비밀번호만 재설정할 수 있습니다. Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn). |
또한 그 판결문의 일부는 이러합니다. “당국이 그러한 행동을 용인한 것은 법의 공정성의 원칙과 국가의 법질서 유지에 대한 대중의 신뢰심을 약화시키기만 할 뿐이다.” Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
남미 국가 연합(UNASUR)이 민감한 제품에 대한 관세 철폐 과정을 완료하여 남미 전역에 단일시장을 구축한다. Liên minh các quốc gia Nam Mỹ (UNASUR) dự kiến sẽ hoàn thành quá trình loại bỏ thuế quan đối với các sản phẩm, do đó thiết lập một thị trường duy nhất trên hầu hết Nam Mỹ. |
이 변경사항은 모든 국가에 적용됩니다. Thay đổi sẽ ảnh hưởng đến tất cả các quốc gia. |
이주 난민들이 수용 국가의 언어를 배우고 기존의 직업 기술 수준을 더 끌어올리도록 도와주거나 면접 연습을 도와줄 수도 있습니다. Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm. |
마침내 긍정적인 대안이 우리의 경제적 도전과 국가 안보적 도전과 맞물리게 되었습니다. Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta. |
앱이 위치정보를 사용하거나 국가에 따른 콘텐츠 제약이 있는 경우, 테스트 기기는 위치한 지역에서 할 수 있는 작업만 표시합니다. Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó. |
제품 제안 보고서는 지난 7일 동안 대상 국가의 쇼핑 광고에서 노출이 발생하지 않은 가장 인기 있는 상품을 보여줍니다. Báo cáo Đề xuất sản phẩm hiển thị các mặt hàng phổ biến nhất trên Quảng cáo mua sắm ở quốc gia mục tiêu của bạn mà bạn chưa nhận được lượt hiển thị trong 7 ngày qua. |
여러분 중 누구라도 다른 국가의 자비와 친절 덕분에 발전된 나라를 알고 있습니까? Có ai trong số các biết 1 đất nước phát triển nhờ vào sự hào phóng và tốt bụng của 1 nước khác? |
그리하여, 당시 폴란드 왕국의 한 영지였던 프로이센 공국은 유럽에서 마르틴 루터의 가르침을 공식적으로 채택한 최초의 국가가 되었습니다. Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther. |
15 인종적 혹은 국가적 감정으로 인해 회중의 영이 해로운 영향을 받을 수 있읍니다. 15 Tinh thần của một hội-thánh có thể bị ảnh hưởng độc hại bởi những cảm nghĩ về chủng tộc hay lòng ái quốc. |
저쪽이 선진국들 이고요, 이쪽이 개발도상국가들 입니다. Ở thời điểm đó, vẫn còn khái niệm "chúng ta" và "họ". |
국내에서 제품을 광고하려면 해당 국가의 요구사항을 준수해야 합니다. Nếu quảng cáo sản phẩm ở quốc gia của mình, thì bạn phải tuân theo các yêu cầu dành cho quốc gia đó. |
새로운 지급 방식을 귀하의 국가에서 사용할 수 있게 되면 알려드리겠습니다. Chúng tôi sẽ cho bạn biết nếu một hình thức thanh toán mới có thể sử dụng tại quốc gia của bạn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 국가 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.