greenhouse gas trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ greenhouse gas trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greenhouse gas trong Tiếng Anh.
Từ greenhouse gas trong Tiếng Anh có nghĩa là Khí nhà kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ greenhouse gas
Khí nhà kínhnoun (gas in an atmosphere that absorbs and emits radiation within the thermal infrared range) Methane, a greenhouse gas 20 times more powerful than carbon dioxide. Khí methane, một khí nhà kính mạnh gấp 20 lần CO2. |
Xem thêm ví dụ
Skeptics point out that only a small percentage of greenhouse gas emissions are man-made. Những người có quan điểm đối lập cho rằng chỉ một phần nhỏ khí thải gây hiệu ứng nhà kính là do con người tạo ra. |
Methane, a greenhouse gas 20 times more powerful than carbon dioxide. Khí methane, một khí nhà kính mạnh gấp 20 lần CO2. |
It is an alternative to "conventional" waste disposal that can save material and help lower greenhouse gas emissions. Đây là một giải pháp thay thế cho việc thải rác thông thường, nó có thể giúp tiết kiệm vật liệu cũng như giảm việc phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính. |
Methane is an extremely efficient greenhouse gas which contributes to enhanced global warming. Methane là một khí nhà kính góp phần làm tăng sự ấm lên toàn cầu. |
But they're also materials with very high energy and very high greenhouse gas emissions in their process. Song chúng cũng là những nguyên vật liệu với rất nhiều năng lượng và thải ra rất nhiều khí nhà kính trong quá trình sản xuất. |
Also the carbon footprint, the total set of greenhouse gas emissions produced in the life of the material. Cũng là dấu chân cacbon, tổng lượng phát thải khí nhà kính được sản xuất trong cuộc đời của vật liệu. |
The big opportunity to reduce greenhouse gas emissions is actually in urbanizing the suburbs. Cơ hội lớn để cắt giảm khí thải nhà kính nằm trong công tác đô thị hóa vùng ngoại thành. |
Most importantly, cows produce methane, and methane is a powerful greenhouse gas. Quan trọng nhất là bò sản xuất khí methane và methane là khí thải nhà kính gây hại rất lớn. |
Eighteen percent of our contribution to greenhouse gas emissions worldwide is the result of deforestation. 18% lượng khí nhà kính thải ra trên toàn thế giới. là kết quả của nạn phá rừng. |
Reducing energy use is seen as a key solution to the problem of reducing greenhouse gas emissions. Giảm sử dụng năng lượng cũng được xem là một giải pháp chính cho vấn đề giảm thải khí nhà kính. |
Deforestation is also responsible for an increase in greenhouse gas emissions because trees remove CO2 from the air. Nạn phá rừng cũng làm tăng phát thải khí nhà kính vì cây cối lấy CO2 ra khỏi không khí. |
"Greenhouse gas level highest in two million years, NOAA reports". Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2016. ^ “Greenhouse gas level highest in two million years, NOAA reports”. |
Nearly one-fifth of all greenhouse gas is generated by livestock production -- more than transportation. Gần 1/5 khí nhà kính được thải ra từ việc chăn nuôi -- nhiều hơn vận tải giao thông. |
Think of this: Deforestation means 60 percent of the greenhouse gas emissions in Brazil in the last decade. Hãy nghĩ như thế này: Chặt phá rừng tương đương với 60% khí thải nhà kính ở Brazil trong thập niên vừa qua. |
Steel represents about three percent of man's greenhouse gas emissions, and concrete is over five percent. Thép chiếm khoảng 3% lượng khí nhà kính do con người thải ra, và bê tông chứa 5%. |
Nearly one- fifth of all greenhouse gas is generated by livestock production -- more than transportation. Gần 1/ 5 khí nhà kính được thải ra từ việc chăn nuôi -- nhiều hơn vận tải giao thông. |
It also supports policies to improve air quality, energy efficiency and investments in renewable to reduce greenhouse gas emissions. Dự án này cũng hỗ trợ các chính sách nâng cao chất lượng không khí, tiết kiệm năng lượng và đầu tư vào năng lượng tái tạo nhằm giảm phát thải khí nhà kính. |
So an 82 percent absolute reduction translates into a 90 percent reduction in greenhouse gas intensity relative to sales. Vậy nên 82% giảm tương đương với 90% giảm lượng khí khí gas thải trung bình so với doanh thu. |
We know that summit after summit in New York and Paris is not going to reduce greenhouse gas emissions. Ta biết rằng những hội nghị thượng đỉnh ở New York và Paris sẽ không giảm lượng khí thải nhà kính. |
The treaty itself set no binding limits on greenhouse gas emissions for individual countries and contains no enforcement mechanisms. Bản thân công ước này không ràng buộc giới hạn phát thải khí nhà kính cho các quốc gia đơn lẻ và không bao gồm cơ chế thực thi. |
I know some of you in the crowd are thinking, well, carbon dioxide is horrible, it's a greenhouse gas. Tôi nghĩ có ai đó trong số mọi người đang nghĩ, ồ, carbon dioxide cũng đáng ngại đó, đó là khí nhà kính. |
New York City's greenhouse gas emissions are 7.1 metric tons per person compared with the national average of 24.5. Khí thải nhà kính của Thành phố New York khoảng 7,1 tấn mỗi đầu người, so với trung bình quốc gia là 24,5 tấn/năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greenhouse gas trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới greenhouse gas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.