Great Britain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Great Britain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Great Britain trong Tiếng Anh.
Từ Great Britain trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đảo Anh, nước Anh, Đại Anh, đảo anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Great Britain
Đảo Anhproper |
nước Anhpropernoun (island) Look, Great Britain is a small country, much smaller than yours. Nghe đây, nước Anh là một nước nhỏ bé, nhỏ hơn nước của ngài rất nhiều. |
Đại Anhproper (island) |
đảo anh
|
Xem thêm ví dụ
While en route, news arrived that Great Britain and France had declared war on Germany. Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
And I'm honored to meet you, the future leaders of Great Britain and this world. Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn, những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới. |
In 1908, Australia defeated Great Britain, claiming the gold medal, the score being 32 points to three. Vào năm 1908, Úc thắng Anh Quốc để giành huy chương vàng với tỉ số 32-3. |
Laub was transferred to Great Britain the following day as part of the destroyer-bases agreement. Laub được chuyển cho Anh Quốc vào ngày hôm sau trong khuôn khổ Thỏa thuận đổi tàu khu trục lấy căn cứ. |
Large mills in Great Britain and New England were hungry for cotton to mass produce cloth. Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc. |
By the 14th century, England was also used in reference to the entire island of Great Britain. Từ thế kỷ 14 England được sử dụng trong các tài liệu ám chỉ toàn bộ đảo Anh. |
It continued in use until the 19th century in Great Britain. Nó tiếp tục được sử dụng cho đến thế kỷ 19 tại Vương quốc Anh. |
Many had been arrested in Ireland, and some in Great Britain. Nhiều người đã bị bắt ở Ireland và một số ở Anh. |
Developed in Great Britain in the early 20th century, the breed spread to the United States in 1922. Được phát triển ở Anh trong những năm đầu thế kỷ 20, sau đó là sự phổ biến của giống này đến Hoa Kỳ vào năm 1922. |
"Common Husky Questions - Siberian Husky Club of Great Britain - Huskies UK". Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2013. ^ “Common Husky Questions - Siberian Husky Club of Great Britain - Huskies UK”. |
Look, Great Britain is a small country, much smaller than yours. Nghe đây, nước Anh là một nước nhỏ bé, nhỏ hơn nước của ngài rất nhiều. |
“I use the train or cycle to work whenever I can,” says Andrew, from Great Britain. Anh Andrew ở Scotland nói: “Tôi cố gắng đi tàu hỏa hoặc đạp xe đến sở làm càng nhiều càng tốt”. |
The Fenno-Scandian ice sheet covered northern Europe, including Great Britain; the Alpine ice sheet covered the Alps. Dải băng Fenno-Scandia che phủ miền bắc châu Âu, bao gồm cả Đảo Anh; dải băng Alps trên dãy núi Alps. |
There is a single record from Great Britain, where it was recorded in Hampstead, London, in September 2001.. Có ghi chép đơn lẻ từ Đại Anh, nơi nó được ghi nhận ở Hampstead, London, tháng 9 năm 2001.. |
At the 2012 Summer Olympics in London, she represented Great Britain. Tại Thế vận hội Mùa hè 2012 tại London, cô đại diện cho Vương quốc Anh. |
It was discovered on Jersey (Great Britain) in August 2006. Nó được phát hiện ở Jersey (Đại Anh) tháng 8 năm 2007. |
a pale clouded yellow butterfly indigenous to great britain. Bướm vàng đục xuất xứ từ Anh Quốc. |
The Hackney is a recognized breed of horse that was developed in Great Britain. Ngựa Hackney là một giống ngựa được công nhận đã được phát triển ở Anh. |
Justin Rose of Great Britain became the first player to make a hole-in-one at the Games. Justin Rose của Anh Quốc trở thành người đầu tiên có được cú hole-in-one tại Thế vận hội. |
The line is spreading nevertheless; the U.S. and several European countries including Great Britain are establishing Bolzano lines. Dòng này được lan rộng tuy nhiên ở Mỹ và một số nước châu Âu như Anh đang thiết lập dòng Bolzano. |
With the help of Huguenot officers, he also became king of Great Britain, replacing Catholic James II. Nhờ có các sĩ quan Huguenot giúp, ông cũng trở nên vua nước Anh, thay thế vua James II là người Công Giáo. |
He moved to Great Britain following the accession of his father, and was created Prince of Wales. Ông dời tới nước Anh sau khi phụ thân đăng cơ, được tiến phong Hoàng tử xứ Wales. |
“After taking social studies classes at the university, I developed radical views,” says a sister in Great Britain. Một chị ở Anh nói: “Sau khi học ngành xã hội học, tôi bắt đầu có quan điểm cực đoan. |
She was raised in Great Britain where she studied Medicine and Literature. Bà được nuôi dạy ở Anh Quốc, nơi bà học Y khoa và Văn học. |
The breed has 11 colours accepted by the Poultry Club of Great Britain. Loài này có 11 màu được Câu lạc bộ Gia cầm của Anh Quốc chấp nhận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Great Britain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Great Britain
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.