고생하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 고생하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고생하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 고생하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lực đòn bẩy, cố gắng, lợi tức hằng năm, sự tậu được, sự tậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 고생하다
lực đòn bẩy(purchase) |
cố gắng
|
lợi tức hằng năm(purchase) |
sự tậu được(purchase) |
sự tậu(purchase) |
Xem thêm ví dụ
예수와 그분의 제자들의 시대에는, 이스라엘에서 행해지는 악으로 인해 마음이 꺾여 있었고 1세기 유대교의 거짓된 종교적 전통의 포로가 되어 고생하고 있던 유대인들에게 위안을 가져다 주었습니다. Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
신체적으로 노약하여 고생을 하면서도, 그는 현재 파이오니아로 봉사하고 있습니다. Dù phải cực nhọc vì bị khuyết tật, gần đây anh đã bắt đầu làm tiên phong. |
이 네 명이 중풍으로 고생하는 그 남성을 돕도록 임무를 받았습니다. Bốn người này đã được chỉ định để giúp người đàn ông mắc bệnh bại liệt. |
사촌과 나는 고생 끝에 외진 곳에 있는 어느 산의 중턱까지 걸어갔는데 그곳에는 이미 많은 티모르인이 도망 와 있었지요. Anh họ và tôi đã vất vả leo lên một sườn núi hiu quạnh, nơi hàng ngàn người Timor đang ẩn náu. |
그때는 여행 중이어서 라헬은 고생을 했고, 결국 아기를 낳다가 죽었습니다. Ra-chên ở cữ khó khăn, và cuối cùng vừa sinh con thì nàng chết. |
그런데, 18년 동안이나 고생한 이 불쌍한 여자가 안식일에 고침을 받지 못한단 말입니까?’ Vậy người đàn bà đáng thương này bị bệnh 18 năm nay cũng nên được chữa bệnh trong ngày Sa-bát, phải không?’ |
기압계를 작동시키기 위해 몹시 고생했어도 그 신앙은 줄어들지 않았습니다. Đức tin đó không giảm bớt bởi các nỗ lực đầy nhiệt huyết của chúng tôi để làm cho cái khí áp kế chạy. |
저희 부모님은 저의 여러 과학 프로젝트 때문에 고생하고 계셨는데요, 원격조종 쓰레기통도 포함되어 있었죠. Bố mẹ tôi đã kinh qua nhiều đề tài khoa học của tôi hơn nhiều, bao gồm một thùng rác điều khiển từ xa. |
한번은 예수께서 많은 사람들 가운데 둘러싸여 계실 때 12년 동안 병으로 고생하던 한 여자가 병이 낫기를 바라면서 그분의 겉옷을 만진 적이 있었습니다. Vào một dịp nọ, khi đám đông vây quanh ngài, một người đàn bà bị bệnh 12 năm đã sờ vào vạt áo ngài với hy vọng được chữa lành. |
수도 없이 많은 사람들이 자신과 가족을 위해 하나님의 성전에서만 누릴 수 있는 축복을 받으려고 힘들게 일을 하고 고생을 했습니다. Vô số tín hữu đã lao nhọc và vất vả để nhận được các phước lành được tìm thấy trong đền thờ của Thượng Đế dành cho mình cũng như gia đình mình. |
예를 들어, 암으로 고생하는 어머니와 아버지 두 사람을 간호한 적이 있는 마사코의 입장이 되어 보십시오. Chẳng hạn, bạn thử đặt mình vào trường hợp của Masako phải nuôi cha mẹ mà cả hai đều bị ung thư. |
이 여자 고생을 많이했다. Họ đã trải qua nhiều chuyện. |
이제 삼엽충을 발견하고 싶으시면 좋은 지질학 지도를 구비하시고 고생대 암석을 찾으세요. Vậy bây giờ, nếu bạn muốn tìm bọ ba thùy, tìm cho mình một bản đồ địa chất tốt và đi tới những tảng đá của kỷ Đại Cổ Sinh. |
식량을 구하는 것이 어렵게 되었지만, 아내가 식구들과 함께 먹을 식량이 떨어질 정도로 극심한 고생을 하는 일은 결코 없었습니다. Dù khó kiếm thực phẩm, Erika không bao giờ để gia đình thiếu ăn trầm trọng. |
그들은 40년에 걸쳐 솔트레이크 성전을 세우는, 대역사를 착수하는 고생과 희생의 길에 다시 나섰습니다. 현재 그 성전은 컨퍼런스 센터 남쪽 구획에 장엄한 모습으로 서 있습니다. Một lần nữa, họ vất vả và hy sinh khi lao nhọc trong bốn mươi năm để xây lên Đền Thờ Salt Lake. Ngôi đền thờ uy nghi đó nằm trên con đường ở ngay phía nam của Trung Tâm Đại Hội nơi chúng ta quy tụngày hôm nay. |
한 번은 무리 가운데, 12년 동안 혈루증으로 고생하던 여자가 있었습니다. Có lần trong đám đông, có một người đàn bà bị xuất huyết mười hai năm. |
전시에 대서양을 횡단하는 불안하고 고생스러운 항해 끝에, 그는 9월에 브루클린으로 돌아왔습니다. Sau cuộc hành trình vượt Đại Tây Dương đầy gian khổ vì thời chiến, anh trở về Brooklyn vào tháng 9. |
먼저, 예수 그리스도께서는 지상에 계실 때 실제로 온갖 질병과 장애로 고생하는 사람들을 고쳐 주셨습니다. Trước tiên, khi ở trên đất, Chúa Giê-su Christ đã từng chữa lành mọi tật bệnh cho người ta. |
예수께서는 12년 동안 혈루증으로 고생하던 한 여자가 그분의 겉옷을 만지고 고침을 받았을 때, 그 여자에게 이렇게 말씀하셨습니다. “딸이여, 그대의 믿음이 그대를 낫게 하였으니 평안히 가시오.” Khi một người đàn bà bị mất huyết 12 năm đến sờ áo ngài và được chữa lành, Chúa Giê-su nói với bà: “Hỡi con gái ta, đức-tin ngươi đã chữa lành ngươi; hãy đi cho bình-an” (Lu-ca 8: 43- 48). |
우리는 왜 취약성 때문에 고생을 할까요? Tại sao chúng ta lại phải vật lộn với nó nhiều như thế? |
전 세계적으로 수십 억의 사람들이 질병과 가난으로 고생하고 있습니다. Bệnh tật và nạn nghèo đói đang bao trùm trên hàng tỉ người khắp thế giới. |
23 또한 그것은 현재 관절염으로 고생하는 사람들을 포함하여 다리를 저는 사람들이 아무런 고통 없이 마음껏 다니게 되는 것을 의미할 것입니다. 23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe. |
가는 길이 고생스럽기는 하였지만 그로 인한 보상은 컸습니다. Chuyến đi khiến anh đau đớn nhưng phần thưởng thì thật lớn. |
18 바로 이 까닭에 레이맨 왕은 그의 간사함과 간교한 거짓과 그럴듯한 약속으로 나를 속여, 내가 나의 이 백성을 이 땅으로 인도해 올려 들이도록 하였고, 그들을 멸하고자 하였느니라. 참으로 우리는 이 여러 해를 이 땅에서 고생해 왔느니라. 18 Cũng vì lý do này mà vua La Man, với sự xảo quyệt và quỷ kế, cùng những lời hứa hẹn tốt đẹp của mình, đã đánh lừa tôi, để tôi đem dân tôi đến xứ này ngõ hầu họ có thể hủy diệt được dân tôi; phải, và chúng tôi đã phải chịu đựng biết bao nhiêu năm tháng khốn khổ trong xứ này. |
노인들은 건강의 약화로 고생하고 있읍니다. Người lớn tuổi thì gặp nhiều khó khăn về sức khỏe suy nhược. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고생하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.