공중부양 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 공중부양 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 공중부양 trong Tiếng Hàn.

Từ 공중부양 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thuật bay lên, sự bay lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 공중부양

thuật bay lên

sự bay lên

(levitation)

Xem thêm ví dụ

요셉은 예수가 자신을 부양할 수 있도록 예수에게 기술을 가르쳤습니다.
Giô-sép đã dạy Chúa Giê-su một nghề để ngài có thể tự nuôi thân.
하나님께서는 남녀를 창조하시고 그들을 부양하시는 일에서 어떻게 사랑을 나타내셨습니까?
Đức Chúa Trời bày tỏ lòng yêu thương qua những cách nào trong việc sáng tạo người nam và người nữ và trong việc cung cấp cho họ?
스물세 살이던 1922년에 아버지는 텍사스 주 출신의 윈니라는 예쁜 젊은 여자와 결혼했으며, 한 곳에 정착하여 가족을 부양할 계획을 세우기 시작하였습니다.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
8 만일 어떤 사람이 자기에게 속한 사람들, 특히 자기 집안 식구들을 부양하지 않는다면, 그는 믿음을 저버린 사람이며 믿음이 없는 사람보다 더 나쁩니다.
8 Thật vậy, nếu ai không chu cấp cho những người mình có trách nhiệm chăm sóc, đặc biệt là người nhà mình, thì người ấy đã chối bỏ đức tin và còn tệ hơn người không có đức tin.
이들은 공중전 전략가들의 부러움을 살 만한 고도의 경제성과 정교성을 보여주고 있다.”
Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm.
하지만 겸손한 마음을 가지니까 새로운 일을 받아들이는 데 도움이 되었습니다. 수입이 이전에 받던 봉급의 4분의 1도 안 되었지만 가족을 부양하기에는 충분했습니다.”
Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”.
나병에 대한 목표는, 2000년까지 “공중 보건 문제가 되지 않도록 퇴치하는 것”이다.
Người ta nhắm đến mục tiêu là trước năm 2000 bệnh cùi sẽ “không còn là vấn đề sức khỏe công cộng nữa”.
주앙이 적은 수입으로 아내와 네 자녀를 부양해야 하는 형편이었기 때문에, 돈을 빌려 주었던 사람은 매달 일정 금액으로 나누어 갚을 수 있게 해 주었습니다.
Vì anh phải nuôi vợ và bốn con với mức thu nhập thấp, chủ nợ đồng ý để anh trả góp hàng tháng.
보데는 예수 그리스도께서 어떤 부자에게 그의 소유를 팔아 가난한 사람들에게 나누어 주라고 하신 교훈에 감명을 받은 것으로 보이며, 자신의 가족을 경제적으로 부양할 마련을 한 다음, 복음을 전파하는 일에 자신의 재물을 헌납하였습니다.
Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm.
트랜스젠더의 공중화장실 이용 문제만큼 더 민감한 주제가 있을까요? 화장실은..
Một vấn đề nữa khiến mọi người ái ngại về người chuyển giới nhất là nhà tắm công cộng.
체조 선수가 공중으로 도약하여 더없이 우아하고 정확하게 회전하는 모습을 보노라면, 분명 그의 몸이 대단히 정밀하게 조정된 기계 같다는 생각이 들 것입니다.
Khi xem vận động viên ấy nhảy xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa.
장관을 연출하면서 공중을 가로지르는 유성을 보며 그것이 혜성에서 온 것인지 궁금하게 여겨 본 적이 있는가?
Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không?
그 두 소녀는 자기들이 받은 회계학 교육이 적절한 직업을 찾을 수 있게 해주어서 전 시간 봉사를 하면서 스스로를 부양할 수 있게 되기를 바라고 있습니다.
Các cô này hy vọng rằng học vấn của họ về kế toán sẽ giúp họ kiếm được việc làm thích đáng để có thể tự nuôi thân trong lúc làm thánh chức trọn thời gian.
그는 자기 자신을 부양하기 위해 천막 만드는 일을 하였습니다.
Ông tự kiếm sống bằng nghề may lều.
종교적인 상황이 더 적대적이 되었으므로, 이제 그들은 스스로 부양하지 않으면 안 되었던 것입니다.
Môi trường tôn giáo đã trở nên gay go hơn, và giờ đây họ phải tự lo lấy.
어머니들이 지하철역, 공중 화장실, 북적이는 거리에 자기가 낳은 갓난아기를 내버리고 있습니다.
NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.
그들은 환자가 임신을 했다거나 부양해야 할 자녀가 있다는 식의 말로 변명을 하려고 할지 모른다.
Họ có thể cố bào chữa bằng cách nói rằng có liên quan đến bào thai hoặc có con trẻ cần nuôi dưỡng.
사업가인 미겔도* 이렇게 말합니다. “일을 하면 가족을 부양할 수 있어서 만족스럽습니다.
Anh Miguel,* một doanh nhân, cho biết: “Công việc mang lại sự thỏa lòng vì bạn có thể chu cấp cho gia đình.
이곳이 데이브가 FAA를 이용해 공중을 청소한 15마일입니다.
Đây là Dave đang dọn dẹp vùng trời trong khu vực 15 dặm với FAA.
가기크는 이렇게 말합니다. “수입이 절반으로 줄어서 가족을 부양하기가 쉽지 않았죠.
Anh Gagik kể: “Thu nhập của tôi giảm đi khoảng một nửa, nên không dễ để chu cấp cho gia đình.
가장들은 가족을 물질적으로 부양하기 위해 열심히 노력하지만, 영적인 훈련을 베푸는 일을 가장 앞자리에 두면서 헌신적으로 자녀를 돌봅니다.
Họ hy sinh vì các con, đặt sự dạy dỗ về tâm linh lên trên mọi mối bận tâm khác, kể cả vật chất.
" 신경 쓰지마 나이프, " 자신의 방문자는 말했다, 그리고 커틀릿은의 소리와 함께, 중반 공중에 매달려
" Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm.
개발도상국의 특정 지역에 사는 임산부들을 검진하는 것은 어떻게 정밀공중보건이 대규모로 변화를 불러일으킬 수 있는지를 보여주는 강력한 예시입니다.
Sàng lọc phụ nữ mang thai tại các vùng cụ thể thuộc thế giới đang phát triển là một ví dụ mạnh mẽ của y tế công cộng chính xác có thể thay đổi nhiều điều với một khoảng cách lớn
(창세 45:9-11; 47:12) 그렇습니다. 연로한 부모를 공경하는 일에는 부모가 스스로를 돌볼 수 없게 될 때 부모를 보호하고 물질적으로 부양하는 일이 포함됩니다.
(Sáng-thế Ký 45:9-11; 47:12) Đúng vậy, việc tôn kính cha mẹ già bao hàm sự che chở và cung cấp nhu cầu vật chất khi cha mẹ không thể tự lo liệu lấy.
* 보고서는 장기요양 제도의 경우, 가족 부양과 지역공동체 및 가정 기반의 접근법을 결합하여 비용 부담을 적정한 선으로 유지할 수 있는 모형을 개발하는 일이 급선무라고 진단한다.
Theo báo cáo, thách thức về cung cấp dịch vụ chăm sóc dài hạn là làm sao xây dựng được các mô hình với chi phí vừa phải có thể kết hợp các phương pháp cung cấp dịch vụ dựa trên cộng đồng và tại nhà.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 공중부양 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.