golfinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ golfinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ golfinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ golfinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá heo, cá heo mỏ, Cá heo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ golfinho
cá heonoun Algumas delas eram fígado de golfinho. Algumas eram banha de golfinho. Một số là gan cá heo. Một vài mẫu là mỡ cá heo. |
cá heo mỏnoun |
Cá heo
O golfinho simplesmente apareceu paralelo à câmara. Cá heo theo đúng nghĩa đen sẽ nổi lên song song với nó. |
Xem thêm ví dụ
Diana Reiss: Vocês podem pensar que estão olhando por uma janela um golfinho brincando de girar, mas o que vocês estão mesmo olhando é por um espelho bidirecional um golfinho olhando a si mesmo brincando de girar. Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch. |
A Nova Zelândia tem poucos mamíferos nativos; entre esses estão algumas espécies de morcegos e de animais aquáticos, como baleias e golfinhos. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
Construímos um teclado portátil para podermos arrastar pela água e marcámos 4 objectos com que eles gostam de brincar: um lenço, uma corda, o sargaço e as ondas criadas pelos barcos, com que os golfinhos gostam de brincar. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
Apesar de o rótulo ser carne de baleia, eram carne de golfinho. Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt cá heo. |
O mergulhador A e o mergulhador B usam ambos um computador. O golfinho ouve o assobio como um assobio o mergulhador ouve o assobio como um assobio dentro de água mas também como uma palavra através de condução óssea. Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự. |
Ah, os golfinhos! Phía kia có cá heo. |
Por que não fazemos igual os golfinhos? Sao chúng ta không nhờ đến cá heo? |
Armados com um sonar muito mais poderoso, os golfinhos podem detectar coisas pequenas como uma bolinha de 8 centímetros a uma distância de 120 metros, e talvez ainda mais longe em águas calmas. Nhờ được trang bị với một hệ sonar mạnh như thế, cá heo có thể phát hiện những vật nhỏ như một trái banh có đường kính tám centimét, cách nó 120 mét hoặc thậm chí xa hơn nếu nước lặng. |
De alguma forma, esta cria de golfinho-roaz teve a ideia de usar o leite para representar fumo. Bằng cách nào đó, chú cá heo mũi chai mới sinh này có ý nghĩ sử dụng sữa để tượng trưng cho làn khói. |
Quando pensamos em áreas protegidas para animais como golfinhos, teremos de ser mais conscientes quanto às atividades que pensávamos serem inócua. Khi chúng ta nghĩ về những khu bảo vệ sinh vật biển như cá heo, có nghĩa là chúng ta phải khá tỉnh táo về các hoạt động mà chúng ta nghĩ là thân thiện. |
Obtive a corda e estou a mergulhar e a tentar chamar a atenção dos golfinhos, que são como crianças. Vì vậy tôi được dây thừng đó, rồi tôi lặn xuống, nhiệm vụ quan trọng là tôi cố gắng thu hút sự chú ý của cá heo, bởi vì chúng chỉ giống những đứa bé thôi. |
O Google Avaliações do Consumidor não permite a promoção de produtos derivados de espécies ameaçadas ou em extinção, incluindo marfim derivado de qualquer animal, produtos de tubarão, tigre, baleia ou golfinhos e corais chifre-de-veado e chifre-de-alce. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai. |
A maioria destes assobios individuais são bastante estereotipados e estáveis ao longo da vida de um golfinho. Đa số tiếng ra dấu của từng con khá khuôn mẫu và ổn định trong suốt cuộc đời của 1 con cá heo. |
Nas Bahamas, também temos golfinhos- nariz- de- garrafa residentes que interagem socialmente com os golfinhos- pintados. Lúc này, ở Bahamas, chúng tôi cũng có những loài mũi chai sinh sống ( Cá heo mũi chai ) và chúng cũng tương tác với cá heo đốm. |
Na verdade, os golfinhos ajudam os tubarões a comer mais eficazmente. Thực tế, cá heo giúp cá mập ăn được nhiều hơn. |
Estávamos no oceano, velejando, e golfinhos nos cercaram, dançando. Chúng ta bơi thuyền ở ngoài biển, và một đàn cá heo bơi xung quanh chúng ta. |
Mas depressa descobrimos que os golfinhos não permaneceriam junto do barco em volta do teclado. Nhưng chúng tôi nhanh chóng phát hiện ra rằng cá heo không ở xung quanh thuyền và dùng bàn phím một cách dễ dàng. |
O sonar dos golfinhos é superior à imitação humana Con người không thể bắt chước khả năng định vị bằng sóng âm của cá heo |
Golfinhos — sonar Cá heo—sonar |
era, na verdade, a interface bidireccional mais sofisticada de sempre, concebida para golfinhos e humanos trabalharem juntos debaixo de água e trocarem informações. Bàn phím dưới nước này ở Orlando, Florida, thực ra là thiết kế 2 chiều hiện đại nhất dành cho những nhà nghiên cứu và cá heo tương tác với nhau dưới nước cũng như trao đổi thông tin lẫn nhau. |
Como podiam os golfinhos saber que um dos corações humanos parara de bater? Làm thế nào cá heo biết được một trong những trái tim của con người đã vừa ngừng lại? |
Estudo os peixes e também as coisas maiores, as baleias e os golfinhos, Tôi nghiên cứu cá biển, cả những loài lớn hơn, như cá voi và cá heo. |
Os golfinhos são muito promíscuos, por isso temos de determinar quem são os pais. Para isso, fazemos testes de paternidade, recolhendo material fecal da água e extraindo ADN. Và cá heo là loài rất phức tạp về tình dục, vì thế chúng tôi phải xác định đâu là cá voi bố, bằng cách thực hiện các cuộc xét nghiệm thông qua những vật mẫu lấy từ dưới nước và phân tích DNA. |
Já trabalho com baleias e golfinhos na Irlanda há 20 anos, e eles são um pouco mais dramáticos. Tôi đã nghiên cứu về cá voi và cá heo ở Ailen trong suốt 20 năm qua, và chúng gây cho tôi ít nhiều ấn tượng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ golfinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới golfinho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.