give expression to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ give expression to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give expression to trong Tiếng Anh.
Từ give expression to trong Tiếng Anh có nghĩa là thể hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ give expression to
thể hiệnverb |
Xem thêm ví dụ
Giving Expression to Brotherly Affection Hãy bày tỏ lòng yêu mến anh em |
However, giving expression to wrath by speaking a word of contempt is more serious, making one accountable to a court higher than the local court of justice. Tuy nhiên, thốt ra những lời giận dữ mắng nhiếc anh em mình còn nghiêm trọng hơn. Người nào nói những lời như thế sẽ bị đưa ra tòa án cấp cao hơn tòa án địa phương. |
18 ‘Oneness of spirit’ characterizes Jehovah’s organization, and we personally have the privilege of giving living expression to it. 18 “Sự hiệp một của thánh linh” là đặc tính của tổ-chức Đức Giê-hô-va, và chính chúng ta có đặc ơn chứng tỏ điều ấy. |
This requires that you pause long enough to give them opportunity to express themselves. Điều này đòi hỏi bạn phải ngừng nói để tạo cơ hội cho họ phát biểu ý kiến. |
To ward off some of their complaints, give them the opportunity to express themselves on a regular basis Để giúp giảm bớt những lời than phiền, hãy cho họ cơ hội để họ thường xuyên bày tỏ |
(Proverbs 31:28, New Century Version) Parents who express appreciation to each other show their children that such expressions give pleasure to the recipient, improve family relationships, and are a sign of maturity. Khi cha mẹ bày tỏ lòng biết ơn với nhau, con cái sẽ thấy rằng những lời nói ấy mang lại niềm vui cho người nghe, củng cố mối quan hệ gia đình và là biểu hiện của người trưởng thành. |
Studying the history of Relief Society gives definition and expression to who we are as disciples and followers of our Savior, Jesus Christ. Việc nghiên cứu lịch sử của Hội Phụ Nữ định rõ và cho biết chúng ta là ai với tư cách là các môn đồ và tín đồ của Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô. |
• Do I keep calm under pressure, or do I give in to uncontrolled expressions of rage? —Galatians 5:19, 20. • Tôi có bình tĩnh khi gặp áp lực không, hay tôi mất tự chủ và buông lời giận dữ? —Ga-la-ti 5: 19, 20. |
Give them the opportunity to express themselves in their work. Hãy trao cho họ cơ hội tự thể hiện trong công việc. |
To express their gratitude to Jehovah for giving this legal victory, the brothers and sisters increased their preaching activities even more. Vì biết ơn Đức Giê-hô-va đã ban chiến thắng pháp lý này nên các anh chị càng gia tăng thánh chức. |
After David had the Ark brought to Israel’s capital city, Jerusalem, Levites sang a song that included this expression: “Give thanks to Jehovah, you people, for he is good, for to time indefinite is his loving-kindness.” Sau khi vua Đa-vít sai rước hòm giao ước về thành Giê-ru-sa-lem, thủ đô nước Y-sơ-ra-ên, người Lê-vi đã hát vang một bài ca chứa đựng những lời sau: “Hãy cảm tạ Đức Giê-hô-va vì Ngài tốt lành, lòng yêu thương nhân từ Ngài còn đến đời đời”. |
That is, people that are clever at lying can use tone of voice and facial expressions to give the impression that they are truthful. Có nghĩa là những người nói dối giỏi có thể sử dụng giọng nói, âm sắc và biểu cảm khuôn mặt để thể hiện rằng họ đáng tin. |
That freedom gives us a way to express love for God. —Read James 1:13-15; 1 John 5:3. Sự tự do này cho chúng ta cơ hội bày tỏ tình yêu thương với Ngài.—Đọc Gia-cơ 1:13-15; 1 Giăng 5:3. |
5 Further down in history the time came for Jehovah to give the greatest expression of his love. 5 Đi dần vào lịch sử, đã đến lúc Đức Giê-hô-va làm sự bày tỏ vĩ đại nhất về tình yêu thương của Ngài. |
And that gives us a nice way to express our estimate of life's improbability. Và con số này cho chúng ta một phương thức để thể hiện dự đoán của chúng ta về xác suất của sự sống. |
Rather, with an unhurried attitude and friendly questions, we give our listeners the opportunity to express themselves. Thay vì thế, nên có thái độ ung dung, đặt câu hỏi thân thiện để cho người nghe có cơ hội phát biểu ý kiến. |
And when you asked for opinions about the local town, the locals would tend to give almost loving expressions. Khi bạn hỏi ý kiến của mọi người về thị trấn ở địa phương, ý kiến những người địa phương đưa ra hầu hết là bộc lộ sự yêu thích. |
And it is, for me, a language which expressed the intangible, and gives voice to people and stories without. Và đối với tôi, nó là ngôn ngữ có thể giải thích những điều vô hình, và mang lại tiếng nói cho con người cũng như những câu chuyện |
By giving you an opportunity to express your site's distinct point of view, Blogger can help you interact with your readers to create a community on your site. Bằng cách mang lại cơ hội thể hiện điểm khác biệt của trang web của bạn, Blogger có thể giúp bạn tương tác với độc giả của mình để tạo cộng đồng trên trang web của bạn. |
David’s warm expressions have been preserved to give us confidence that we too can look to Jehovah as our Shepherd. Lời diễn tả nồng ấm của Đa-vít đã được lưu giữ để cho chúng ta niềm tin chắc rằng chúng ta cũng có thể trông cậy Đức Giê-hô-va là Đấng Chăn Giữ mình. |
“But when I reflected on how Jehovah is patient and reasonable with his servants, I thought that it would be better for me to give my daughter a chance to express her feelings before I tried to correct her. Nhưng khi nhớ lại Đức Giê-hô-va đã kiên nhẫn và phải lẽ thế nào với các tôi tớ ngài, tôi nghĩ tốt hơn là nên cho cháu cơ hội nói lên cảm xúc trước khi cố gắng sửa dạy cháu. |
Our facial expressions and posture may also give clues as to what we are thinking or feeling. Nét mặt và điệu bộ cũng có thể biểu lộ những gì chúng ta suy nghĩ và cảm thấy. |
The draft law, in turn, gives the authorities wide discretion to determine when expression must be censored as “illegal.” Dự thảo luật nói trên, thêm một lần nữa, lại trao cho nhà cầm quyền quyền hạn rất rộng để định đoạt những hành vi ngôn luận nào là “trái pháp luật” cần phải kiểm duyệt. |
Be careful not to overreact to answers the children may give to viewpoint questions, or your children may not feel free to express themselves honestly. Hãy thận trọng và chớ phản ứng mạnh bạo trước các câu trả lời cho những câu hỏi thăm dò ý kiến của con cái, nếu không thì chúng sẽ mất tự nhiên và không thành thật phát biểu ý kiến. |
" All I tried to do was to give the little brute a cheerful expression. " Tất cả những gì tôi đã cố gắng để làm là cung cấp cho các vũ phu một chút biểu hiện vui vẻ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give expression to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới give expression to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.