기준 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 기준 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기준 trong Tiếng Hàn.
Từ 기준 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tuyến cơ sơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 기준
tuyến cơ sơnoun |
Xem thêm ví dụ
제가 여러분들이 고려하시기를 바라는 두번째 요점은 어느 임상 실험에서든 참가자들에게 제공되어야 하는 관리 기준입니다. Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào. |
의류, 인터넷, 부동산 및 자동차와 같은 일반 카테고리를 기준으로 광고를 차단할 수 있습니다. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
예를 들어 동질 집단을 구분하는 측정 기준이 획득 날짜이면 각 동질 집단의 획득 날짜와 해당 기간(일, 주, 월)에 획득한 사용자의 수가 이 열에 표시됩니다. Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
모든 데이터는 상태(느림, 보통, 빠름)를 기준으로 분류됩니다. Tất cả dữ liệu đều được nhóm theo Trạng thái (chậm, trung bình hoặc nhanh). |
잠재고객 세그먼트에 설정된 만료 값이 X일이고 식별자가 업로드 후 X일 이내에 세그먼트 회원 자격 기준을 충족하지 못하면 식별자는 X일 이후에 잠재고객 세그먼트에서 만료됩니다. Nếu phân khúc đối tượng được định cấu hình với một giá trị thời hạn là X ngày và giá trị nhận dạng không đáp ứng tiêu chí thành viên phân khúc trong X ngày sau khi tải lên, thì giá trị nhận dạng đó sẽ hết hạn trong phân khúc đối tượng sau X ngày. |
기준이 되는 이 조각상이 세 개의 초상화를 레오나르도 다빈치와 연결시켜주는 것입니다. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
하위 제품 그룹에서 제품 그룹을 변경하면 하위 측정기준의 소유권이 상실됩니다. Việc thay đổi nhóm sản phẩm từ một phân mục sẽ để lại thứ nguyên con chưa được sở hữu. |
기준 ID와 판매 지역을 매핑하도록 아래의 예를 진행한 후에 새 지역 데이터 세트를 만드세요. Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng. |
모두 잘 아시다시피 우리의 정신 건강 치료 체계는 모든 사람을 도와줄 수 없으며 공격적인 생각을 지닌 모든 사람이 특정 진단의 기준을 만족하는 것은 아닙니다. Như các bạn đều biết, hệ thống chăm sóc sức khỏe tinh thần không thể giúp mọi người và không phải bất cứ ai có suy nghĩ phá hoại đều phù hợp với tiêu chuẩn cho một chẩn đoán cụ thể. |
대응수가 많은 측정기준의 수가 위의 한도를 초과하는 보고서를 조회할 때 일부 값은 (기타) 항목으로 집계되므로 해당 측정기준에 대해 일부 값이 표시되지 않을 수 있습니다. Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
당월 말까지 현재 잔액이 지급 기준액에 도달하면, 21일의 지급 처리 기간이 시작됩니다. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
우리 자신을 평가하고 이전 세대와 비교해 보는 한 가지 방법은 가장 오래된 표준 중 하나로 알려진 십계명을 기준으로 삼는 것입니다. Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh. |
사용자별로 사용자 버킷 측정기준(값: 1~100)이 할당된 버킷을 나타냅니다. Đối với bất kỳ người dùng nào đó, tham số Nhóm người dùng (có giá trị từ 1 đến 100) cho biết nhóm mà người dùng đã được chỉ định. |
우리는 조명이 얼마의 럭스(lux)이고 빛이 균일하게 분포되는지에 대한 규칙과 기준을 가지고 있습니다. Chúng ta có điều lệ và tiêu chuẩn quy định rằng ánh sáng phải có cường độ nhất định và có sự đồng nhất cao. |
질병을 근절시키거나 대형 기관을 만드는 것 처럼요. 그러나 우리가 각 가정을 어떻게 도우는지에 대해, 그들의 인생을 얼마나 개선 시키는지에 대해 기준을 높일 수는 있습니다. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
그리하여 저희는 [생태학적 성능 기준]이라는 것을 수립하여 새로 만들어질 도시들이 이 엄격한 기준을 충족하게끔 하고자 합니다. Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn. |
소유권 주장 목록 보기에는 소유권 주장 상태, 일치 길이(오디오, 동영상 또는 멜로디 일치 소유권 주장에만 해당)에 대한 정보 및 지역별 기준으로 적용된 정책(수익 창출, 추적 또는 차단)에 대한 정보 등 동영상에 대한 중요하고 유용한 정보가 있습니다. Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ. |
최신 데이터에서 잠재고객 기준을 더 이상 충족하지 않는 것으로 나타난 사용자는 해당 잠재고객에서 삭제됩니다. Nếu dữ liệu mới nhất cho thấy rằng người dùng không còn đáp ứng tiêu chí nữa, Analytics sẽ xóa họ khỏi các đối tượng đó. |
맞춤 측정기준(사용자 범위) Thứ nguyên tùy chỉnh (Phạm vi người dùng) |
이 예에서 맞춤 측정기준은 제품 정보와 함께 설정됩니다. Trong ví dụ này, thứ nguyên tùy chỉnh được đặt cùng với thông tin sản phẩm. |
인류의 진화 입장에서 보면, 이 마지막 빙기는 구석기 시대와 중석기 시대를 나누는 기준이 된다. Trên quan điểm tiến hóa của loài người, thì thời kỳ này tương đương với thời kỳ đồ đá cũ và thời kỳ đồ đá giữa. |
제일회장단은 2015년 12월 31일을 기준으로 교회의 성장과 상태에 대한 통계 보고서를 다음과 같이 발표했다. Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo thống kê sau đây của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2015. |
거래가 중복 거래인지 확인하려면 거래에 타겟팅된 인벤토리에 대해 보고서를 실행하고 거래 ID 측정기준을 추가하여 이 타겟팅에서 노출이 발생하는 모든 거래를 확인하세요. Để tìm hiểu giao dịch của bạn có trùng lặp hay không, hãy chạy báo cáo trên khoảng không quảng cáo được nhắm mục tiêu cho giao dịch và thêm tham số Mã giao dịch để xem tất cả các giao dịch nhận được lượt hiển thị cho tiêu chí nhắm mục tiêu này. |
고객 세그먼트는 맞춤 측정기준이므로 표준 보고서에 표시되지 않습니다. Vì Phân khúc khách hàng là thứ nguyên tùy chỉnh nên không xuất hiện trong các báo cáo chuẩn. |
세션, 참여 세션, 이벤트 수를 기준으로 상위 화면을 볼 수도 있습니다. Bạn cũng có thể thấy các màn hình hàng đầu theo Số phiên hoạt động, Số phiên tương tác và Số sự kiện. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기준 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.