기회 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 기회 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기회 trong Tiếng Hàn.
Từ 기회 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 機會, cơ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 기회
機會noun |
cơ hộinoun 반원들 가운데, 가르치는 기회를 통해 유익을 얻게 될 사람은 누구인가? Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy? |
Xem thêm ví dụ
여전히 기회는 있습니다. 그래서 물고기가 되돌아 올 뿐만 아니라 더 많은 물고기를 잡아 현재 물고기에 의존해서 사는 사람들 보다 더 많은 사람들을 먹여살릴 수 있습니다. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
(욥 38:4, 7; 골로새 1:16) 자유와 지성과 감정을 부여받은 이 위력 있는 영들은 그들 서로 간에, 그리고 그 누구보다도 여호와 하느님과, 사랑에서 우러나온 애착을 형성할 기회를 가졌습니다. (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
우리에게는 하느님의 뜻을 이룰 수 있는 어떤 특별한 기회가 있습니까? Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời? |
다메섹으로 가는 길에 앉아 너무 오래 기다리기만 하여서 그런 기회를 놓치는 일이 일어나지 않기를 바랍니다. Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách. |
하나의 요점으로부터 다른 요점으로 옮겨갈 때, 멈춤은 청중에게 생각할 기회를 준다. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
당시는 단 한 명에게만 입학 기회가 주어졌습니다. Chỉ có một chỗ trống vào lúc đó. |
반원들 가운데, 가르치는 기회를 통해 유익을 얻게 될 사람은 누구인가? Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy? |
바울은 그곳에서 당국자들에게 담대하게 증거할 흔치 않은 기회를 가질 수 있었습니다. Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền. |
7 토의를 늘 간단하게 하고 기회가 있을 때마다 집주인을 칭찬하는 것이 중요합니다. 7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp. |
여호와의 종들은 그리스도인 집회에서 친교를 나누는 기회를 소중히 여깁니다. Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ. |
따라서 수많은 기회가 위키백과 주변에서 생길 수 있습니다. 전 세계적으로요. Vì vậy Wikipedia đang mang lại rất nhiều cơ hội trên khắp thế giới. |
신들은 당신에게 다시 태어날 기회를 주었어요, 구원되기 위해서, 발할라에 가기 위해서. Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla. |
여호와께서는 또한 참을성을 보이기도 하시는데, 그분의 참으심 덕분에 많은 사람들이 회개에 이를 기회가 생깁니다. Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn. |
그분은 유월절을 지키신 마지막 기회에, 그리스도인들이 지키도록 하나님께서 명령하신 유일한 기념식—주의 만찬 곧 예수의 죽음의 기념식의 골격을 설명하셨습니다. Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su. |
루카리스는 이 새로운 기회를 이용해서 성서 번역판과 신학 책자들을 발행하여 정교회 교직자와 평신도를 교육시키기로 결심하였습니다. Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
하늘의 아버지께 영예를 돌릴 수 있는 참으로 좋은 기회입니다! Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời! |
제공 연설과 토의 및 이의를 다루는 실연을 해보는 것은 아주 재미있으며 우리의 기술을 연마하는 훌륭한 기회가 된다. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
그리스도인 회중 내에서 우리는 믿음의 생활을 영위하는 사람들과 사귈 기회를 갖게 됩니다. Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính. |
이러한 기회는 그들이 이사야 42:10에 있는 말씀의 의미를 참으로 즐거이 음미할 수 있는 때다. “항해하는 자와 바다 가운데 만물과 섬들과 그 거민들아 여호와께 새 노래로 노래하며 땅 끝에서부터 찬송하라.” Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
어떻게 말하자면, 이 모든 작품들이 행운, 운명 혹은 기회에 대해 이야기하는 것이에요. Và tất cả những tác phẩm đó, cách này hay cách khác, chúng nói về may mắn hay số phận hay cơ hội. |
이 “주” 중에는, 예수의 기름부음받은 제자가 될 기회가 전적으로 하느님을 두려워하는 유대인과 유대교 개종자들에게만 주어졌습니다. Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su. |
그 사명을 보면, 그분이 전파하도록 보냄을 받은 일에는 “석방”과 “회복” 그리고 여호와께 받아들여질 기회가 포함된다는 것을 분명히 알 수 있었습니다. Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận. |
수업 시간을 잘 계획하여 학생들이 예수 그리스도와 그분의 복음에 관해 배운 내용을 설명하고, 나누고, 간증하도록 기회를 줄 수 있다. Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài. |
10 위선적인 유대 교직자들은 예수를 잡을 기회를 노리지만, 예수께서는 그들의 함정이 있는 여러 가지 질문에 대답하시어 사람들 앞에서 그들을 당황하게 하십니다. 10 Hàng giáo phẩm Do-thái giả hình đã tìm kiếm cơ hội bắt Giê-su, nhưng ngài đã đối đáp lại một số lời chất vấn bắt bẻ của họ và làm cho họ bị bẻ mặt trước dân chúng. |
너무 자주, 젊은 사람들은 가족이나 친구들과 같은 방에 있으면서도 거기 없는 다른 사람과 대화하느라 바빠서 바로 옆에 있는 사람들과 대화할 기회를 놓칩니다. Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기회 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.