기도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 기도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기도 trong Tiếng Hàn.

Từ 기도 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kinh cầu nguyện, 氣管, Cầu nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 기도

kinh cầu nguyện

noun

氣管

noun

Cầu nguyện

noun

저는 그런 기도가 필요하며 여러분의 그런 기도를 느낄 수 있습니다.
Tôi cần những lời cầu nguyện đó; tôi cảm nhận được những lời cầu nguyện đó.

Xem thêm ví dụ

노래 191 및 마치는 기도.
Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc.
그리고 하느님의 성령의 열매인 이 숭고한 사랑을 기를 수 있도록 하느님께 도움을 구하는 기도를 하십시오.—잠언 3:5, 6; 요한 17:3; 갈라디아 5:22; 히브리 10:24, 25.
cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
이런 태도로 “끊임없이 기도”할 때 우리는 진정한 믿음을 나타내는 것입니다.—데살로니가 전서 5:17.
Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17.
고넬료는 마음에서 우러나온 기도를 한 결과 사도 베드로의 방문을 받게 되었다
Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông
16 하나님의 친백성의 기도 및 희망은 “큰 바벨론”을 지지하는 사람들의 기도 및 희망과 참으로 큰 대조를 이룹니다!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
(시 143:10) 그리고 여호와께서는 그들의 기도를 들어 주십니다.
Và Đức Giê-hô-va nghe lời cầu nguyện của họ.
18 우리가 마지막으로 고려하고자 하는 거룩한 것으로서 기도가 있는데, 기도는 중요성에 있어서 결코 다른 것에 뒤떨어지지 않습니다.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
기도에 응답하십니까?
Ngài có đáp ứng cho lời cầu nguyện đó không?
하지만 기도를 하였고, 여호와께서 나와 함께 계시다는 것을 알고 있었지요.”
Tuy nhiên, em cầu nguyện và biết rằng có Đức Giê-hô-va ở với mình”.
나는 반대가 일어날 수 있음을 예상하고, 무슨 일이 일어나더라도 직면할 수 있는 지혜와 용기를 달라고 하느님께 기도하였습니다.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
이것은 구출이 가까웠으며, 예수께서 추종자들에게 기도하라고 가르치신 대로 머지않아 악한 세상 제도 대신에 하느님의 완전한 왕국이 다스리게 된다는 것을 의미합니다.
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
이노스서 1:9~18이노스가 니파이인과 레이맨인들을 위해 기도하고 주님께 니파이인들의 기록을 보존하도록 간구하다.
Ê Nót 1:9–18 Ê Nót cầu nguyện cho dân Nê Phi và dân La Man và cầu xin Chúa bảo tồn các biên sử của dân Nê Phi.
겸손히 기도하여 사랑이 많으신 우리 하나님 아버지와 대화할 때 우리의 영이 강화됩니다.26
Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26
(시 25:4, 5) 여호와께서는 ‘다윗’을 위해 그렇게 하셨으며, 분명히 그분은 그분의 현대 종들을 위해서도 그러한 기도에 응답하실 수 있읍니다.
(Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế.
기도하는 습관을 가진 이 사람은 목숨이 위태롭게 되든 되지 않든 여호와께 끊임없이 간청하였습니다.
Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va.
노래 156 및 마치는 기도.
Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc.
그런데 제가 기도하면 어떨까요?”
Và em cầu nguyện nhé?”
그 벙커는 지붕이 없었기에 저는 안으로 기어들어가 별이 총총한 하늘을 바라본 후, 무릎을 꿇고 기도를 드렸습니다.
Hầm này không có nóc nên tôi bò vào đó, nhìn lên bầu trời đầy sao, và quỳ xuống cầu nguyện.
* 고대에 회당에서 하던 또 다른 기도에는 다윗의 집에서 나올 메시아의 왕국에 대한 희망이 언급되어 있습니다.
* Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít.
15분: 형제들을 위해 기도해 주십시오.
15 phút: Hãy cầu nguyện cho anh em.
영감 받은 상호부조회 회장은 감독과 함께 상의하고 와드의 각 자매들을 돌보고 보살피는 감독의 일을 돕기 위해 기도하는 마음으로 방문 교육을 지명합니다.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
여호와께 기도하면서 그러한 믿음을 나타낼 수 있도록 도와 달라고 그분에게 요청하십시오.
Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp bạn bày tỏ đức tin này.
그리고 그러한 기도를 할 특권을 받은 사람은, 자기를 위해서만이 아니라 전체 회중을 위해 기도하는 것이기 때문에 듣는 사람들을 생각해야 합니다.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
‘당신의 뜻이 땅에서도 이루어지게 하십시오’라고 기도하는 것은 땅에서 일어나는 모든 일도 하느님의 뜻이라는 데에 동감하는 것이 아닙니까?
Vậy khi cầu nguyện ‘Ý Cha được nên ở đất’, chúng ta đồng ý rằng những điều xảy ra trên đất là do ý Đức Chúa Trời phải không?
* “여호와께 기도할 때 틀에 박힌 표현을 반복적으로 사용하는 습관이 있었지요”라고 그는 말했습니다.
Anh nói: “Tôi có thói quen lặp đi lặp lại nhiều cụm từ khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.