기아자동차 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 기아자동차 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기아자동차 trong Tiếng Hàn.

Từ 기아자동차 trong Tiếng Hàn có nghĩa là KIA. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 기아자동차

KIA

Xem thêm ví dụ

자동적으로 그런 반응이 나와야 합니다.
Đó phải là một phản xạ tự nhiên.
당연한 사실이겠지만 우리들은 자만심에 그것들과 멀어져 갔습니다
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
학생들은 다른 사람들에게 “야를 양하”도록 권함으로 시편 117편의 내용을 성취시키도록 격려받았습니다.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
따라서 휴대기기에 게재될 광고의 레이아웃은 자동으로 모바일 환경에 최적화됩니다.
Bố cục quảng cáo của bạn sẽ tự động tối ưu hóa cho trải nghiệm di động.
공급을 통한 시장 발굴은 자동차 업계의 일반적인 관행이지만 아프리카는 처음부터 다시 시작해야 합니다. 많은 현지 공급업체들을 활용해 지역경제를 활성화 시켜야 합니다.
Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái.
아버지는 그다지 군대 쪽에 어울리는 분은 아니었습니다. 그저 2대전에 참전하지 못해서 안타까워하셨을 뿐이죠. 장애 때문에 말입니다. 사실 군 당국자들은 아버지를 거의 통과시켜 줬습니다. 몇 시간에 걸친 신체검사를 하고 맨 마지막 검사에서야 걸렸죠. 그게 바로 시력검사였습니다.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
제 2 세계 대전중에, 그리스도인들은 하나님을 불쾌하시게 하는 일을 하기보다는 강제 수용소에서 고통당하고 죽는 편을 택했다.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
이와 같은 확신에 여성들을 교회 어디에서나 찾아볼 수 있습니다.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
의류, 인터넷, 부동산 및 자동차와 같은 일반 카테고리를 기준으로 광고를 차단할 수 있습니다.
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
또 그 로봇 팔이 화학적 추진체에 의존하는 우주선의 추진체 탱크에 연료를 보급한다면 어떨까요? 우리가 자동차에 연료를 주입하는 것과 같이요. 자동화된 수리와 정비로
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
자동 결제는 Google Ads에서 사용되는 결제 설정 중 하나입니다.
Thanh toán tự động là một tùy chọn cài đặt thanh toán trong Google Ads.
대부분의 지역 당국들이 공동체의 다음 5년 10년 15년 20년 계획을 수립할때 여전히 그들이 더 많은 에너지, 더 많은 , 더 많은 집, 더 많은 직업, 더 많은 성장 등이 가능할 것이라 가정하고 시작합니다.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
이건 1998년에 주유소에서 에 기름을 넣고 2011년까지 가는거죠, 그러면 목성까지 두번 왕복할 수 있습니다.
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
28 이미 언급한 바와 같이, 제2 세계 대전이 끝나 가던 달들에, 여호와의 증인은 하나의 신권 조직을 이루어 하느님을 섬김으로써 하느님의 통치권을 드높이겠다는 결심을 재천명하였습니다.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
우리는 “내 마음에 기쁨이 가득 으니, 내가 [모든 훌륭한 선물들을 주시는] 내 하나님 안에서 기뻐하리라”10라고 말할 수 있습니다.
Chúng ta có thể nói: “Tim tôi tràn trề niềm vui sướng, và tôi sẽ hoan hỷ trong Thượng Đế của tôi”10—Đấng ban cho tất cả mọi ân tứ tốt lành.
그리고 그 명령들에 순종할 때, 문제로 가득 이 세상에서 결코 달리 찾을 수 없는 기쁨과 만족감을 느끼게 됩니다.
Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này.
남아프리카 공화국의 한 신문은, 2000년 7월에 남아프리카 공화국의 더반에서 열린 제13 국제 에이즈 회의에 관해 보도하면서, 고아가 된 그 네 소녀의 사진을 제1면에 실었습니다.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
WhipCar를 통해 를 공유하며, Spinlister를 통해 자전거를 공유하고, Loosecubes를 통해 사무실을, Landshare를 통해 정원을 공유합니다.
Chúng ta cho thuê ô tô của mình trên WhipCar, mua bán xe đạp trên Spinlister, cho thuê văn phòng trên Loosecubes, vườn nhà trên Landshare.
그런데 여호와께서 이스라엘 백성에게 주신 율법 가운데 가난한 사람을 위한 사랑에 마련이 있다는 것을 알게 되었습니다.
Cô biết Luật pháp mà Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên bao gồm một sự sắp đặt yêu thương dành cho người nghèo.
실제로, 런던의 일간지인 「인디펜던트」에 실린 한 연구에서는 사람들이 때때로 1킬로미터도 안 되는 거리를 가는 경우에도 자동차를 이용한다고 알려 줍니다.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
할아버지가 봉사를 위한 방문을 할 때 아버지가 를 운전해서 모시고 가곤 했던 것은 사실입니다. 그러나 할아버지의 격려에도 불구하고 아버지 자신은 활동적이 아니었습니다.
Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia.
그리고 두 줄의 털이 있는 주머니가 있는데 그 안은 액체로 가득 있습니다.
Và còn có hai khối mảnh như sợi tóc chứa đầy dịch lỏng.
* 학생들은 교화되고 있으며 그들이 배운 원리에 따라 생활하겠다는 영감에 있는가?
* Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không?
다시 안에 들어왔네요
Ta lại trở vào trong xe rồi.
그런데도 산소는 결코 고갈되지 않으며, 대기는 “폐기” 가스인 이산화탄소로 꽉 버리는 일이 없습니다.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기아자동차 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.