꾸다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 꾸다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 꾸다 trong Tiếng Hàn.

Từ 꾸다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mơ ước, mơ màng, mơ, mơ mộng, chiêm bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 꾸다

mơ ước

mơ màng

mơ mộng

chiêm bao

Xem thêm ví dụ

“온 애굽 땅에 일곱해 큰 풍년이 있겠고 후에 일곱해 흉년이 들므로 애굽 땅에 있던 풍년을 다 잊어버리게 되고 이 땅이 기근으로 멸망되리[이다] ··· 바로께서 꿈을 두번 겹쳐 신 것은 하나님이 이 일을 정하셨음이라 속히 행하시리[이다.]”—창세 41:25-32.
Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32).
저를 더 열심히 일하게 만들고, 큰 꿈을 게 했다는 거죠 그리고 믿기 어렵겠지만
Vì vậy dù là bạn mơ ước to tát về điều gì đi nữa, dù bạn làm việc chăm chỉ đến đâu đi nữa, đừng cho phép ai bảo bạn rằng, bạn quá trẻ, và đừng để ai bảo bạn rằng không đươc.
꿈을 는 주기가 비정상적일 정도로 드물면 감정상의 어려움을 겪게 되는 것으로 알려져 있습니다.
Giai đoạn REM nếu diễn ra không đều đặn theo chu kỳ và không đủ dài thường gây rối loạn cảm xúc.
한 가지 자연스런 생각은 인간 사고의 가장 심오한 면인 상상하는 능력 의식하는 것 꿈 는 능력이 늘 동일했다고 합니다.
Trong suy nghĩ thuần túy của chúng ta, những ý niệm sâu sắc nhất của con người khả năng tưởng tượng, nhận thức, ước mơ, từ xưa tới nay đều giống nhau.
당시 욥바에 머무르던 베드로는 꿈을 었는데, 그는 하늘에서 여러 가지 동물이 “[네 귀를 맨] 큰 보자기”(사도행전 10:11)에 실려 내려오는 것을 보았으며, “잡아 먹[으]라”(사도행전 10:13)라는 명을 받았습니다.
Ở thành Gióp Bê, Phi E Rơ đã có một giấc mơ mà trong đó ông thấy nhiều loại thú từ trời sa xuống đất trong 'một bức khăn lớn níu bốn chéo lên” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11) và được truyền lệnh phải “làm thịt và ăn” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13).
어떤 사람들은 지옥에서 태어납니다 그리고 모든 가능성에 기대어 그들은 지옥을 천국으로 바니다
Có những người sinh ra từ địa ngục, và đấu tranh lại tất cả, họ vươn đến thiên đàng.
(요한 11:11) 이와 같이 예수께서는 죽음을 잠에 즉 꿈을 지 않는 깊은 잠에 비하셨다.
Thế thì Giê-su so sánh sự chết như là giấc ngủ, một giấc ngủ mê man không chiêm bao.
누가 가장 크고 멋진 꿈을 고 있는지 아세요?
Bạn biết ai có những giấc mơ lớn lao nhất không?
시편 37:21은 “악인은 고 갚지 아니”한다고 말합니다.
Thi-thiên 37:21 nói: “Kẻ ác mượn, mà không trả lại”.
7 그 토의가 있은 후 밤에 그 사람은 꿈을 었으며, 꿈에 그의 죽은 아버지는 그에게 다시 영매술자가 되지 않으면 가만두지 않겠다고 위협하였습니다.
7 Vào buổi tối sau cuộc thảo luận này, ông nằm thấy người cha quá cố của ông, cha ông đe dọa ông nếu ông không chịu trở lại làm người đồng bóng.
느부갓네살이 성서 예언상의 세계 통치자로서 다스리기 시작한 지 제이 년(기원전 606/605년)에, 하느님께서는 그가 무서운 꿈을 게 하셨습니다.
Vào năm thứ hai dưới triều Vua Nê-bu-cát-nết-sa trên cương vị nhà thống trị thế giới theo lời tiên tri trong Kinh Thánh (606/605 TCN), Đức Chúa Trời khiến ông có một giấc mơ khủng khiếp.
동방 박사들은 예루살렘으로 돌아가서 아기 예수가 어디에 있는지 헤롯 왕에게 알려 주지 말라는 꿈을 었습니다.
Họ được cho biết trong một giấc mộng là đừng trở lại Giê Ru Sa Lem và nói cho Vua Hê Rốt biết hài nhi hiện ở đâu.
성서를 살펴보면, 하느님의 영감을 받은 꿈을 게 하는 경우에는 언제나 어떤 특정한 이유가 있었습니다.
Trong Kinh Thánh, những giấc được Đức Chúa Trời soi dẫn luôn luôn có một lý do rõ rệt.
지옥불 생각에 여러 번 악몽을 었습니다.
Nghĩ đến hỏa ngục khiến tôi gặp ác mộng.
커서의 모양을 바니다
Thay đổi hình của con chạy
몰몬경의 위대한 선지자 리하이는 꿈을 었고, 시현을 통해 가족을 약속의 땅으로 인도하는 임무에 대해 알게 되었습니다.
Lê Hi, vị tiên tri vĩ đại của Sách Mặc Môn, có một giấc mộng, và trong khải tượng của mình, ông đã biết được sứ mệnh của ông để đem gia đình ông đi đến một vùng đất hứa.
“저는 제게 있는 것은 즐기고, 제게 없는 것은 꿈도 지 않아요.”—카르멘
“Tôi tận hưởng những điều tôi có, và không về những điều mà tôi không có”.—Chị Carmen
그러나 그는 꿈에도 지 못할만큼, 상상도 할 수 없을만큼 명성을 이룩했습니다.
Nhưng đến giấc mơ hoang đường nhất, Ông không ngờ danh tiếng của ông đã vươn xa đến mức nào.
저는 수천 년 전 한 선지자가 었던 꿈에서 그 답을 찾을 수 있다고 생각합니다.
Tôi tin rằng câu trả lời có thể được tìm thấy trong một giấc mơ mà một vị tiên tri đã có cách đây hàng ngàn năm.
그리고 잠과 꿈을 생물학적으로 본다면, 동물들은 자고 꿈을 꾸며, 미리 리허설을 하고 기억에 도움이 되는 다른 것도 하고 이러한 것들이 잠과 꿈을 는데 중요한 요소가 됩니다.
Về mặt sinh học, nếu bạn quan sát giấc ngủ và giấc mơ, giấc ngủ và giấc mơ của động vật, và chúng tập dợt và chúng làm những thứ khác như trợ giúp trí nhớ và là một phần rất quan trọng của giấc ngủ và giấc mơ.
그런데 친척이나 벗이 죽는 꿈을 고 다음날 그 사람이 죽었다는 것을 알게 되었다고 말하는 사람들에 대해서는 어떠합니까?
Nhưng nói sao về những người cho rằng họ nằm chiêm bao thấy một người bà con hay một người bạn chết và rồi qua ngày sau thì biết được là người đó quả thật đã chết?
때때로 여호와께서는 사람들에게 꿈을 게 하여 그분의 왕국에 관한 것들을 알게 하셨읍니다.
Đôi khi Đức Giê-hô-va đã khiến cho người ta có chiêm bao để cho họ biết những điều về Nước Trời.
작가들은 우리가 꿈을 게 해줍니다. 하지만 정의를 위한 계획을 세우는 것은 우리에게 달려있습니다.
Chuyện kể có thể giúp ta ước mơ, nhưng tất cả là phụ thuộc vào ta tự lập ra kế hoạch cho công lý.
그들은 물질적인 안정을 꿈을 고, 읽고, 음악을 하고, 예술을 하며 글을 쓰기 위한 내적 창의적 성장을 위해 희생합니다.
Họ hy sinh sự tiện nghi và đầy đủ vật chất đổi lại, họ có được không gian và thời gian để khám phá riêng một vùng sáng tạo, để được mơ, được đọc, được làm việc cùng âm nhạc, hội họa và viết lách.
마치 꿈을 는 것 같다.
Như thể tôi đang sống giữa giấc mơ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 꾸다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.