그게 인생이야 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 그게 인생이야 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 그게 인생이야 trong Tiếng Hàn.
Từ 그게 인생이야 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cuộc đời là vậy, nghề đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 그게 인생이야
cuộc đời là vậy
|
nghề đời(such is life) |
Xem thêm ví dụ
그것은 인생이라는 것에 들떠 있을 때 찾아오는 강렬한 감정입니다. Điệu nhạc là luồng điện đến từ niềm phấn khích với cuộc sống. |
혹은, "그거 제 인생이에요." Hoặc, "Đó là cuộc sống của tôi." |
그게 제 인생이죠. 그리고... Và đó là cuộc đời tôi. |
하지만 간단한 일이었어요 로켓을 만드는 일도 아닌걸요 고려해 봐야 할 놀라운 점이 바로 그것입니다 그리고, 인생을 기록한다는 점에서 블로그는 무언가.. 대단히 중요하다고 생각합니다 Vậy thì, tuổi đời của một blog là một thứ tôi cho rằng tối quan trọng. |
인생은 그게 전부다.” Đời chỉ có thế”. |
그것은 뮤즈이고, 그것은 멋진것들이고 우리와 함께 머무르는, 우리의 인생에서 변화하는 사물들입니다. Chúng ta đang đi đến đoạn cuối của bài diễn văn và tôi sẽ tiết lộ cái gì trong cái giỏ, và đó là sự thần bí vật mà làm biến đổi cuộc sống của ta mà thật tuyệt vời, và lưu lại với chúng ta |
오늘 당신이 세기 시작한 그것, 당신 인생에 가치있는 그것은 노동자로서의 삶인가요, 경영자로서의 삶인가요? Một cái mà bạn có thể bắt đầu đếm hôm nay mà thực sự có thể có ý nghĩa cho cuộc sống của bạn, Cho cuộc sống của bạn hay cho kinh doanh của ban5 |
그들은 그것이 인생을 잘 사는 것이라고 생각합니다. Họ nghĩ điều này sẽ đem lại một đời sống tốt đẹp. |
모벰버는 그것을 시작하려는 각 개인에 관한 것이며, 그들 나름대로 그것을 받아들이고, 그들 나름의 인생에서 중요한 부분이 되는 것입니다. Đó là về mỗi một người đến với nền tảng này, theo đuổi nó theo cách riêng của họ, và làm [nó] trở nên có ý nghĩa trong cuộc sống riêng của mình. |
그것은 제 인생에서 가장 힘든 결정이었지만 저는 다른 선택이 없었습니다. Đó là quyết định khó khăn nhất tôi từng làm, không còn lựa chọn nào khác. |
이런 사람들은 부활하신 그리스도를 실제로 본, 문자 그대로 그리스도의 증인이었으나 그것만이 인생에서 그분을 증거할 유일한 길은 아니다. Những người này đúng là các nhân chứng đã thực sự trông thấy Đấng Ky Tô phục sinh—nhưng đó không phải là cách duy nhất mà anh chị em có thể trông thấy Ngài trong cuộc sống của mình. |
그것은 내 인생을 바꾸어 놓은 방문이었다. Cuộc viếng thăm này đã thay đổi đời sống của tôi. |
그것은 당신의 인생, 당신의 몸, 당신의 선택입니다. Đó là sự sống, thân thể, và sự chọn lựa của bạn. |
제가 코끼리들을 사랑했기 때문에 그것은 제 인생에서 가장 슬프고 가장 큰 실수였습니다. 평생 잊을 수 없을 겁니다. Đối với người yêu voi như tôi đó là sai lầm đáng buồn lớn nhất của cuộc đời tôi và tôi sẽ mang nó theo xuống mộ. |
그것은 또한 당신의 의무이기도 하며 인생의 목적이기도 해야 합니다. Đó cũng nên là bổn phận và mục đích của đời sống bạn. |
미래에 대한 두려움으로 옴짝달싹 못한다면 그것은 “이 인생의 염려”에 지는 것이며, 그러면 하나님과 그분이 주신 약속을 신뢰하며 신앙을 지니고 앞으로 나아가는 것이 어려워집니다. Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài. |
그것은 여러분의 인생에서 최고의 결정이 될 것입니다. Đó là điều tốt nhất bạn sẽ từng làm. |
32면으로 된 「인생의 목적은 무엇인가?—어떻게 그것을 찾을 수 있는가?」 Quyển sách mỏng 32 trang Mục đích đời sống là gì? |
그것이 제가 지금 힘쓰고 있는 운동이며 제 인생의 운동이자 갈망입니다. Đó là phong trào hiện tôi đang lèo lái, và đó là phong trào và là tham vọng của cả đời tôi. |
그래서 저는 결정을 할 때 최선은 여러분 인생에 의미를 창조하는 그것을 좇으라는 것입니다. 그리고 그에 따르는 스트레스를 조절할 수 있다고 스스로 믿으세요. Và vì thế tôi muốn nói rằng cách đưa ra lựa chọn tốt nhất, là theo đuổi điều mang lại ý nghĩa cho cuộc sống của bạn và hãy tin tưởng bản thân để đối mặt với những áp lực đi kèm với nó. |
그에게 몰몬경에 관해, 그리고 그것이 여러분의 인생에 어떤 영향을 미쳤는지에 대해 무엇이라 말할 것인지 깊이 생각한다. Suy ngẫm về điều các em sẽ nói với ông về Sách Mặc Môn và sách đó đã ảnh hưởng đến cuộc sống của các em như thế nào. |
부활 희망이 없이 그러한 위험에 자신을 노출시키는 인생 행로를 선택하였다면, 그것은 참으로 무모한 일이었을 것입니다. Nếu không có hy vọng về sự sống lại, thì việc chọn một lối sống nguy hiểm đến tính mạng như thế quả là liều lĩnh đến độ dại dột. |
그거 바로 전통 공동을 높이 평가한 것입니다다. 그들의 개인 인생은 Nên bạn cảm thấy một sự gắn kết cộng đồng và cảm nhận được rất rõ cộng đồng truyền thống. |
아버지가 비록 갇혀있다고 하지만 그것이 딸의 인생으로부터 잠겨져 있어야 한다는 의미는 아니기 때문입니다. Bởi vì khi một người cha bị giam cầm không có nghĩa là ông bị đứng ngoài cuộc đời con gái của mình. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 그게 인생이야 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.