급하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 급하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 급하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 급하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khẩn cấp, gấp gáp, sôi nổi, hiểm nghèo, vội vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 급하다

khẩn cấp

gấp gáp

sôi nổi

hiểm nghèo

vội vàng

Xem thêm ví dụ

예를 들어, 어떤 그리스도인은 성미가 급하거나 예민하여 쉽게 감정이 상할지 모릅니다.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
처방과 진료를 하고 급한 일에 집중해야 하는게 아닌가요?
Không phải chúng ta chỉ nên cung cấp thuốc và quy trình và đảm bảo chúng ta tập trung vào nhiệm vụ sắp tới?"
(요한 7:47-49; 8:13, 44) 특히 이 위급한 “마지막 날”에 그렇게 하기를 좋아합니다.
(Giăng 7:47-49; 8:13, 44) Điều này đặc biệt đúng trong ngày sau-rốt” đầy khó khăn này.
그는 성미가 급해서 곧잘 격렬한 분노를 터뜨리곤 하였습니다.
Do tính nóng nảy, anh hay nổi cơn gây sự.
하지만 “급한 마음으로 노를 발하지” 마십시오.
Nhưng, “chớ vội giận” (Truyền-đạo 7:9).
하루 중에 아이가 다른 사람과 접촉할 시간은 급하게 밥을 먹고 기저귀를 가는 몇 분의 시간 정도로 줄어들 수밖에 없죠 그리고 아이들에게 있어 유일한 자극은 천장이나 벽 혹은 요람 받침밖에 없습니다
Sự tiếp xúc với người hàng ngày của trẻ bị sụt giảm chỉ còn một vài phút cho ăn và thay tã vội vã, nếu không thì, tương tác duy nhất của chúng lúc này là trần nhà, Các bức tường hoặc các chấn song của chiếc cũi.
조금 과잉 급하게 서두름 다 망치 수 있습니다. "
Một trong ít sự lật đật có thể làm hỏng tất cả. "
후속 질문을 모두 다루려고 급하게 다음 질문으로 넘어가지 않도록 유의한다.
Hãy cẩn thận đừng vội vã đọc hết một bản liệt kê dài những câu hỏi tiếp theo.
16 이 위급한 때에, 우리가 서로 격려할 수 있는 방법들을 찾는 것은 중요합니다.
16 Trong thời buổi khó khăn này, tìm cách khuyến khích lẫn nhau là điều quan trọng.
하지만 그 차이를 과대평가해서 나 자신을 너무 급하고 강하게 몰아간다면 그게 문제입니다.
Nhưng khi những sự ưu tiên ấy đẩy chúng ta đi quá mạnh và nhanh bởi chúng ta đánh giá quá cao sự khác biệt giữa những tương lai kia chúng ta tự đặt mình vào rủi ro.
급한 마음으로 노를 발하지 말라 노는 우매자의 품에 머무름이니라.” 그러므로 감수성이 강하거나 쉽사리 화를 내는 것은 지혜와 양식(良識)의 결핍 그리고 사랑의 결핍을 드러내는 것입니다.
Vậy tỏ ra nhạy cảm quá lố hoặc vội giận là dấu hiệu của việc thiếu khôn ngoan và suy xét, cũng như thiếu yêu thương.
일부 완료되면 불구하고 그녀는 식당 후에 느끼게하고 빈 발견 식사는 식탁에 있던 그들이 급하게 밀려 있었다 것처럼 의자 번호판은 보았다
Một khi cô lẻn vào phòng ăn và tìm thấy nó trống rỗng, mặc dù một phần nào hoàn thành bữa ăn trên bàn ghế, biển trông như thể chúng đã được đẩy vội vã khi thực khách đã tăng đột ngột đối với một số lý do.
꽤나 급하셨나봅니다
Theo tôi.
아버지가 오시자, 방문객들은 급하게 재봉을 부탁해야 하는데 최대한 빨리 일을 마쳐 달라고 말했습니다.
Tôi đi gọi ông, và khi ông đến, những người khách đó nói với ông về một đơn đặt hàng may gấp mà họ cần càng nhanh càng tốt.
이 시점에 나올 만한 질문은 아마도, 지속가능성과 관련한 이 모든 위험들은 과장된 것이지 급한 것은 아니며 선의의 소비자들을 위한 것이거나 생활 방식의 선택의 문제아닐까?
Liệu nếu tất cả những rủi ro bền vững này có bị phóng đại, nói quá lên, nó không khẩn cấp điều gì đó cho người tiêu dùng tốt hoặc lực chọn lối sống?
난 그날 밤 베이커 스트리트에 잠자리 그리고 우리 우리의 토스트와 커피에 따라 교전이있었습니다 보헤미아의 왕이 급하게 아침
Tôi ngủ ở Baker Street đêm đó, và chúng tôi được tham gia khi bánh mì nướng và cà phê của chúng tôi trong buổi sáng khi nhà vua của Bohemia vội vã vào phòng.
인간 역사상 이 위급한 시대에 우리는 무슨 일을 하기로 결심해야 합니까?
Trong thời kỳ quyết định này của lịch sử loài người, chúng ta nên quyết tâm làm gì?
그리고 그 막대의 플랩을 개최 하였다. 미스터 마블은 바로 뒤에 급하
Và ông đã tổ chức nắp thanh.
바알은 급한 용무로 바쁘거나, “잠이 들어서 깨워야 할” 것 같습니다!
Ba-anh chắc hẳn đang bận với công chuyện gấp, hoặc “có lẽ người ngủ, và sẽ thức dậy”.
성서 지식이 증가함에 따라 그의 양심은 연단되었고, 연단받은 양심은 급한 기질을 억누르는 데 도움이 되었습니다.
Gia tăng sự hiểu biết về Kinh-thánh đã luyện lọc lương tâm anh, điều nầy đã giúp anh kềm hãm tánh hung hăng đó.
일단 기계적인 일상 생활이 시작되면, 당신의 남편은 참을성이 없거나, 다소 성미가 급하거나, 어느 정도 게으르거나 혹은 가장으로서의 성경적 의무를 회피하는 경향이 있을지 모릅니다.
Khi thói quen của đời sống mỗi ngày bắt đầu diễn ra thì chồng bạn có thể sẽ tỏ ra thiếu kiên-nhẫn, hơi cáu-kỉnh, hơi lười, hoặc có khuynh-hướng trốn tránh trách-nhiệm điều-khiển gia-đình như Kinh-thánh qui-định.
'아, 네 뭐라 고요! " 앨리스는 그녀가 가난한 사람을 다치게했다는 두려움, 급하게 외쳤다
" Ồ, tôi cầu xin sự tha thứ của bạn! Khóc Alice vội vã, sợ rằng cô đã làm tổn thương người nghèo động vật của cảm xúc.
저는 작은 반자동 권총과 불같이 급한 성질을 지닌 젊은 마약 딜러였습니다.
Tôi là một thanh niên buôn bán ma túy với tính khí nóng nảy và một khẩu súng ngắn bán tự động.
“참는 마음이 교만한 마음보다 나으니 급한 마음으로 노를 발하지 말라 노는 우매자의 품에 머무름이니라.”
Chớ vội giận; vì sự giận ở trong lòng kẻ ngu-muội” (Truyền-đạo 7:8, 9).
급하게 결정 내리는 것을 좋아할 부모는 없습니다.
Cha mẹ sẽ không hài lòng nếu phải vội vàng đưa ra quyết định.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 급하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.