geta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geta trong Tiếng Iceland.

Từ geta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là có thể, được, phỏng đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geta

có thể

verb

Foreldrar geta rætt hvernig yngri börnin geta lagt sitt af mörkum.
Cha mẹ có thể thảo luận những cách con cái nhỏ hơn có thể giúp đỡ.

được

verb

Og hvað þarf fólk að gera til að geta hlotið hana?
Và mỗi người được kêu gọi làm gì để hội đủ điều kiện nhận món quà ấy?

phỏng đoán

verb

Það er ástæðulaust að reyna að geta sér til um hverjir hafi fengið fimm talentur og hverjir tvær.
Chúng ta không cần phỏng đoán xem ai nhận năm ta-lâng và ai nhận hai ta-lâng.

Xem thêm ví dụ

Þið munuð geta lýst yfir á einfaldan, auðskiljanlegan og djúpstæðan hátt kjarna trúar ykkar, sem er okkur, þegnum Kirkju Jesú Krists hinna Síðari daga heilögu, svo kær.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Hvers vegna hætti einn þekktasti hjólreiðamaður Japans að keppa í hjólreiðum til að geta þjónað Guði?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
19 Það er mikil gæfa að hafa orð Guðs, Biblíuna, og geta notað kröftugan boðskap hennar til að uppræta falskenningar og ná til hjartahreinna manna.
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Á morgun geta ūeir sagt hinum náunganum ađ starfiđ sé tekiđ.
Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã người nhận việc rồi.
Þeir sem taka við boðskapnum geta bætt líf sitt þegar í stað eins og milljónir sannkristinna manna geta borið vitni um.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
3 Páll vissi að kristnir menn yrðu hver og einn að leggja sig fram um að stuðla að einingu til að geta haldið áfram að vinna vel saman.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
En áhyggjur lífsins og löngun í efnisleg þægindi geta átt sterk ítök í okkur.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
Þjónum Jehóva þykir verðmætt að geta hist á samkomum.
Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
En hvaða innsæi og leiðsögn geta þeir boðið fram?
Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào?
(Rómverjabréfið 12:2; 2. Korintubréf 6:3) Of hversdagsleg eða of þröng föt geta dregið athyglina frá boðskap okkar.
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
' Prentvænn hamur ' Ef það er hakað við hér verður HTML skjalið prentað út í svart hvítu og öllum lituðum bakgrunni umbreytt í hvítt. Útprentunin mun þá taka styttri tíma og nota minna blek eða tóner. Sé ekki hakað við hér verður skjalið prentað út í fullum gæðum eins og það er í forritinu sem þú sérð það í. Útprentanir í þessum gæðum geta orðið heilsíður í fullum litum (eða gráskölum ef þú ert með svarthvítan prentara). Útprentunin mun líklega taka lengri tíma og mun sannarlega nota meiri blek eða tóner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Eftirfarandi hvatningarorð geta örugglega hjálpað til að ráða bót á vandanum.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
Báðir hóparnir geta hert upp hugann.
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
Þar geta kristnir öldungar reynst ómetanleg hjálp.
Trong những hoàn cảnh này, trưởng lão đạo đấng Christ có thể chứng tỏ mình là nguồn giúp đỡ quí báu.
Vonbrigði að geta ekki til að hitta þig er mömmu gráta þinn.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
Hún mun ekki geta leiðbeint okkur til baka til himnesks föður og eilífs heimilis okkar.
Giáo hội như vậy không thể hướng dẫn chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng và ngôi nhà vĩnh cửu của mình.
Hvernig geta þessar reglur orðið þér að gagni nú þegar og búið þig undir að verða trúföst kona, eiginkona og móðir?
Làm thế nào những nguyên tắc này có thể giúp em trong cuộc sống ngày nay và giúp em chuẩn bị làm người phụ nữ, người vợ và người mẹ trung tín?
9 Sem fullkominn maður hefði Jesús getað hugsað sem svo að hann væri, líkt og Adam, fær um að geta af sér fullkomið mannkyn.
9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn.
Hvernig geta trúsystkini veitt ómetanlega uppörvun?
Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể là nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta?
Vitrir ráðgjafar „salta“ oft orð sín með líkingum og dæmum, því að þau geta undirstrikað alvöru málsins eða hjálpað þeim sem ráðunum er beint að til að rökhugsa og sjá vandamálið í nýju ljósi.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
(b) Hvaða fórnir geta sumir fært að auki?
(b) Một số tín đồ hy sinh thêm qua những cách nào?
Aðrir unglingar geta spillt kristnum siðum þínum.
Những người trẻ khác có thể làm hư tính nết tốt của bạn
* Hlýleg og huggandi orð geta verið endurnærandi fyrir þann sem heyrir, ekki ósvipað og vatn hleypir nýju lífi í skrælnað tré.
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
19 Samband Davíðs við Sál konung og son hans, Jónatan, er áberandi dæmi um hvernig kærleikur og lítillæti geta haldist í hendur og hvernig hroki og síngirni á sama hátt fara saman.
19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ.
(Orðskviðirnir 3:5) Veraldlegir ráðgjafar og sálfræðingar geta aldrei vænst þess að nálgast þá visku og þann skilning sem Jehóva sýnir.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.